Cập nhật: 04/02/2010 22:51:01 Article Rating
Xem cỡ chữ

Những thay đổi về địa giới hành chính, về cấp quản lý hành chính kéo theo những thay đổi mã tỉnh, thành phố, quận, huyện và thị xã. Thí sinh dự thi tuyển sinh ĐH, CĐ cần lưu ý điều này khi làm hồ sơ đăng ký dự thi.

Chúng tôi xin giới thiệu những tỉnh, thành có thay đổi về mã tỉnh, thành phố, quận, huyện và thị xã theo bản dự thảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

 

1. Thành phố Hà Nội:

 

1A01 Quận Ba Đình

1A02 Quận Hoàn Kiếm

 

1A03 Quận Hai Bà Trưng

 

1A04 Quận Đống Đa

 

1A05 Quận Tây Hồ

 

1A06 Quận Cầu Giấy

 

1A07 Quận Thanh Xuân

 

1A08 Quận Hoàng Mai

 

1A09 Quận Long Biên

 

1A10 Huyện Từ Liêm

 

1A11 Huyện Thanh Trì

1A12 Huyện Gia Lâm

 

1A13 Huyện Đông Anh

 

1A14 Huyện Sóc Sơn

 

1B15 Quận Hà Đông

 

1B16 Thị xã Sơn Tây

 

1B17 Huyện Ba Vì

 

1B18 Huyện Phúc Thọ

 

1B19 Huyện Thạch Thất

 

1B20 Huyện Quốc Oai

 

1B21 Huyện Chương Mỹ

1B22 Huyện Đan Phượng

 

1B23 Huyện Hoài Đức

 

1B24 Huyện Thanh Oai

 

1B25 Huyện Mỹ Đức

 

1B26 Huyện ứng Hoà

 

1B27 Huyện Thường Tín

 

1B28 Huyện Phú Xuyên

 

1B29 Huyện Mê Linh

 

 

2. Tỉnh Vĩnh Phúc:

 

1600 Sở Giáo dục và Đào tạo

1601 Thành phố Vĩnh Yên

 

1602 Huyện Tam Dương

 

1603 Huyện Lập Thạch

 

1604 Huyện Vĩnh Tường

1605 Huyện Yên Lạc

 

1606 Huyện Bình Xuyên

 

1607 Huyện Sông Lô

 

 

 

1608 Thị xã Phúc Yên

1609 Huyện Tam Đảo

 

 

3. Tỉnh Gia Lai:

 

3800 Sở Giáo dục và Đào tạo

3801 Thành phố Pleiku

 

3802 Huyện Chư Păh

 

3803 Huyện Mang Yang

 

3804 Huyện Kbang       

 

3805 Thị xã An Khê 

3806 Huyện Kông Chro

 

3807 Huyện Đức Cơ

 

3808 Huyện Chưprông

 

3809 Huyện Chư Sê

 

3810 Huyện Ayunpa

 

3811 Huyện Krông Pa

3812 Huyện Ia Grai

 

3813 Huyện Đăk Đoa

 

3814 Huyện Ia Pa

 

3815 Huyện Đăk Pơ

 

3816 Huyện Phú Thiện

 

3817 Huyện Chư Pưh

 

 

4. Tỉnh Đác Lắc:

 

4000 Sở Giáo dục và Đào tạo

4001 Thành phố Buôn Ma Thuột

 

4002 Huyện Ea H Leo

 

4003 Huyện Krông Buk

 

4004 Huyện Krông Năng

 

4005 Huyện Ea Súp

4006 Huyện Cư M gar

 

4007 Huyện Krông Pắc

 

4008 Huyện Ea Kar

 

4009 Huyện M'Đrăk

 

4010 Huyện Krông Ana

4011 Huyện Krông Bông

 

4012 Huyện Lăk

 

4013 Huyện Buôn Đôn

 

4014 Huyện Cư Kuin

 

4015 Thị Xã Buôn Hồ

 

 

5. Tỉnh Đồng Tháp:

 

5000 Sở Giáo dục và Đào tạo

5001 Thành phố Cao Lãnh

 

5002 Thị xã Sa Đéc

 

5003 Huyện Tân Hồng

 

5004 Huyện Hồng Ngự

5005 Huyện Tam Nông

 

5006 Huyện Thanh Bình

 

5007 Huyện Cao Lãnh

 

5008 Huyện Lấp Vò

5009 Huyện Tháp Mười

 

5010 Huyện Lai Vung

 

5011 Huyện Châu Thành

 

5012 Thị Xã Hồng Ngự

 

 

6. Tỉnh Kiên Giang:

 

5400 Sở Giáo dục và Đào tạo

5401 Thành phố Rạch Giá

 

5402 Thị xã Hà Tiên

 

5403 Huyện Kiên Lương

 

5404 Huyện Hòn Đất

 

5405 Huyện Tân Hiệp

5406 Huyện Châu Thành

 

5407 Huyện Giồng Riềng

 

5408 Huyện Gò Quao

 

5409 Huyện An Biên

 

5410 Huyện An Minh

5411 Huyện Vĩnh Thuận

 

5412 Huyện Phú Quốc

 

5413 Huyện Kiên Hải

 

5414 Huyện U Minh Thượng

 

5415 Huyện Giang Thành

 

 

7. Tỉnh Bến Tre:

 

5600 Sở Giáo dục và Đào tạo

5601 Thị xã Bến Tre

 

5602 Huyện Châu Thành

 

5603 Huyện Chợ Lách

5604 Huyện Mỏ Cày Bắc

 

5605 Huyện Giồng Trôm

 

5606 Huyện Bình Đại

5607 Huyện Ba Tri

 

5608 Huyện Thạnh Phú

 

5609 Huyện Mỏ Cày Nam

 

 

 

Theo NhanDan Online

 

Tệp đính kèm