Những thay đổi về địa giới hành chính, về cấp quản lý hành chính kéo theo những thay đổi mã tỉnh, thành phố, quận, huyện và thị xã. Thí sinh dự thi tuyển sinh ĐH, CĐ cần lưu ý điều này khi làm hồ sơ đăng ký dự thi.
Chúng tôi xin giới thiệu những tỉnh, thành có thay đổi về mã tỉnh, thành phố, quận, huyện và thị xã theo bản dự thảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1. Thành phố Hà Nội:
1A01 Quận Ba Đình 1A02 Quận Hoàn Kiếm 1A03 Quận Hai Bà Trưng 1A04 Quận Đống Đa 1A05 Quận Tây Hồ 1A06 Quận Cầu Giấy 1A07 Quận Thanh Xuân 1A08 Quận Hoàng Mai 1A09 Quận Long Biên 1A10 Huyện Từ Liêm | 1A11 Huyện Thanh Trì 1A12 Huyện Gia Lâm 1A13 Huyện Đông Anh 1A14 Huyện Sóc Sơn 1B15 Quận Hà Đông 1B16 Thị xã Sơn Tây 1B17 Huyện Ba Vì 1B18 Huyện Phúc Thọ 1B19 Huyện Thạch Thất 1B20 Huyện Quốc Oai | 1B21 Huyện Chương Mỹ 1B22 Huyện Đan Phượng 1B23 Huyện Hoài Đức 1B24 Huyện Thanh Oai 1B25 Huyện Mỹ Đức 1B26 Huyện ứng Hoà 1B27 Huyện Thường Tín 1B28 Huyện Phú Xuyên 1B29 Huyện Mê Linh |
2. Tỉnh Vĩnh Phúc:
1600 Sở Giáo dục và Đào tạo 1601 Thành phố Vĩnh Yên 1602 Huyện Tam Dương 1603 Huyện Lập Thạch | 1604 Huyện Vĩnh Tường 1605 Huyện Yên Lạc 1606 Huyện Bình Xuyên 1607 Huyện Sông Lô | 1608 Thị xã Phúc Yên 1609 Huyện Tam Đảo |
3. Tỉnh Gia Lai:
3800 Sở Giáo dục và Đào tạo 3801 Thành phố Pleiku 3802 Huyện Chư Păh 3803 Huyện Mang Yang 3804 Huyện Kbang | 3805 Thị xã An Khê 3806 Huyện Kông Chro 3807 Huyện Đức Cơ 3808 Huyện Chưprông 3809 Huyện Chư Sê 3810 Huyện Ayunpa | 3811 Huyện Krông Pa 3812 Huyện Ia Grai 3813 Huyện Đăk Đoa 3814 Huyện Ia Pa 3815 Huyện Đăk Pơ 3816 Huyện Phú Thiện 3817 Huyện Chư Pưh |
4. Tỉnh Đác Lắc:
4000 Sở Giáo dục và Đào tạo 4001 Thành phố Buôn Ma Thuột 4002 Huyện Ea H Leo 4003 Huyện Krông Buk 4004 Huyện Krông Năng | 4005 Huyện Ea Súp 4006 Huyện Cư M gar 4007 Huyện Krông Pắc 4008 Huyện Ea Kar 4009 Huyện M'Đrăk | 4010 Huyện Krông Ana 4011 Huyện Krông Bông 4012 Huyện Lăk 4013 Huyện Buôn Đôn 4014 Huyện Cư Kuin 4015 Thị Xã Buôn Hồ |
5. Tỉnh Đồng Tháp:
5000 Sở Giáo dục và Đào tạo 5001 Thành phố Cao Lãnh 5002 Thị xã Sa Đéc 5003 Huyện Tân Hồng | 5004 Huyện Hồng Ngự 5005 Huyện Tam Nông 5006 Huyện Thanh Bình 5007 Huyện Cao Lãnh | 5008 Huyện Lấp Vò 5009 Huyện Tháp Mười 5010 Huyện Lai Vung 5011 Huyện Châu Thành 5012 Thị Xã Hồng Ngự |
6. Tỉnh Kiên Giang:
5400 Sở Giáo dục và Đào tạo 5401 Thành phố Rạch Giá 5402 Thị xã Hà Tiên 5403 Huyện Kiên Lương 5404 Huyện Hòn Đất | 5405 Huyện Tân Hiệp 5406 Huyện Châu Thành 5407 Huyện Giồng Riềng 5408 Huyện Gò Quao 5409 Huyện An Biên | 5410 Huyện An Minh 5411 Huyện Vĩnh Thuận 5412 Huyện Phú Quốc 5413 Huyện Kiên Hải 5414 Huyện U Minh Thượng 5415 Huyện Giang Thành |
7. Tỉnh Bến Tre:
5600 Sở Giáo dục và Đào tạo 5601 Thị xã Bến Tre 5602 Huyện Châu Thành | 5603 Huyện Chợ Lách 5604 Huyện Mỏ Cày Bắc 5605 Huyện Giồng Trôm | 5606 Huyện Bình Đại 5607 Huyện Ba Tri 5608 Huyện Thạnh Phú 5609 Huyện Mỏ Cày Nam |
Theo NhanDan Online