|
2014
|
2015
|
Ước
2016
|
Dự báo 2017
|
Dự báo 2018
|
Dự báo 2019
|
Tăng trưởng GDP, theo giá so sánh trên thị trường
|
6,0
|
6,7
|
6,2
|
6,3
|
6,4
|
6,4
|
Tiêu dùng tư nhân
|
6,1
|
9,3
|
7,4
|
7,2
|
7,2
|
7,0
|
Tiêu dùng Chính phủ
|
7,0
|
7,0
|
8,8
|
5,0
|
6,7
|
8,6
|
Tổng tích lũy tài sản
|
9,3
|
9,4
|
9,3
|
8,7
|
8,2
|
7,8
|
Xuất khẩu, hàng hóa và dịch vụ
|
11,6
|
8,8
|
17,9
|
14,6
|
13,6
|
14,2
|
Nhập khẩu, hàng hóa và dịch vụ
|
12,8
|
14,3
|
19,2
|
15,3
|
14,0
|
14,4
|
Tăng trưởng GDP, theo giá so sánh của các yếu tố sản xuất
|
5,7
|
6,8
|
6,1
|
6,4
|
6,5
|
6,5
|
Nông nghiệp
|
3,4
|
2,4
|
1,4
|
1,7
|
2,0
|
2,0
|
Công nghiệp
|
6,4
|
9,6
|
7,6
|
8,3
|
8,5
|
8,6
|
Dịch vụ
|
6,2
|
6,3
|
6,9
|
6,5
|
6,3
|
6,2
|
Lạm phát (CPI, trung bình cả năm)
|
4,1
|
0,6
|
2,7
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
Cán cân tài khoản vãng lai (% GDP)
|
5,0
|
0,5
|
3,0
|
1,2
|
0,8
|
0,5
|
Cân đối ngân sách (% GDP, gồm cả chi ngoài NS)
|
-6,3
|
-6,1
|
-6,5
|
-6,2
|
-5,9
|
-5,3
|
Nợ công (% GDP, tính theo GFS)
|
55,1
|
58,3
|
62,1
|
63,6
|
64,0
|
65,3
|
Cân đối ngân sách cơ bản (% GDP)
|
-4,6
|
-4,2
|
-4,4
|
-4,0
|
-3,8
|
-3,1
|
Mức nghèo (1,9$/ngày ngang giá sức mua)a,b,c
|
2,8
|
2,5
|
2,1
|
1,8
|
1,5
|
1,2
|
Mức nghèo (3,1$/ngày ngang giá sức mua)a,b,c
|
10,7
|
9,5
|
8,5
|
7,6
|
6,8
|
6,0
|
|