Cục Khảo thí và kiểm định chất lượng giáo dục - Bộ Giáo dục - đào tạo vừa ấn hành tài liệu Cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT, thi tuyển sinh ÐH-CÐ 2009 theo chương trình THPT phân ban đại trà.
Ðây là tài liệu chính thức giúp giáo viên và HS chuẩn bị ôn luyện cho các kỳ thi sắp tới. Ngoài phần cấu trúc đề, nội dung kiến thức yêu cầu với từng đề thi, từng môn, bộ sách còn có phần so sánh điểm giống và khác nhau giữa sách giáo khoa theo chương trình chuẩn và chương trình nâng cao từng môn học và một số đề thi minh họa.
Dưới đây là cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT 2009 môn văn, lịch sử, địa lý, toán, vật lý, hóa học, sinh học, Anh, Pháp, Nga, Trung.
tle align=center hasbox="2">MÔN TOÁN
* Phần chung dành cho tất cả thí sinh:
Câu I (3 điểm):
- Khảo sát, vẽ đồ thị của hàm số.
- Các bài toán liên quan đến ứng dụng của đạo hàm và đồ thị của hàm số: chiều biến thiên của hàm số, cực trị, tiếp tuyến, tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số. Tìm trên đồ thị những điểm có tính chất cho trước, tương giao giữa hai đồ thị (một trong hai đồ thị là đường thẳng)…
Câu II (3 điểm):
- Hàm số, phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit.
- Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số. Tìm nguyên hàm, tính tích phân.
- Bài toán tổng hợp.
Câu III (1 điểm):
Hình học không gian (tổng hợp): tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay, hình trụ tròn xoay; tính thể tích khối lăng trụ, khối chóp, khối nón tròn xoay, khối trụ tròn xoay; tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu.
* Phần riêng (3 điểm):
Thí sinh học chương trình nào chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó.
1. Theo chương trình chuẩn:
Câu IV.a (2 điểm):
Nội dung kiến thức:
- Xác định tọa độ của điểm, vectơ.
- Mặt cầu.
- Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng.
- Tính góc, tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng. Vị trí tương đối của đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu.
Câu V.a (1 điểm):
Nội dung kiến thức:
- Số phức: môđun của số phức, các phép toán trên số phức. Căn bậc hai của số thực âm. Phương trình bậc hai hệ số thực có biệt thức ∆ âm.
- Ứng dụng của tích phân: tính diện tích hình phẳng, thể tích khối tròn xoay.
2. Theo chương trình nâng cao:
Câu IV.b (2 điểm):
Nội dung kiến thức:
Phương pháp tọa độ trong không gian:
- Xác định tọa độ của điểm, vectơ.
- Mặt cầu.
- Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng.
- Tính góc; tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng, mặt phẳng; khoảng cách giữa hai đường thẳng. Vị trí tương đối của đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu.
Câu V.b (1 điểm):
Nội dung kiến thức:
- Số phức: Môđun của số phức, các phép toán trên số phức. Căn bậc hai của số phức. Phương trình bậc hai với hệ số phức. Dạng lượng giác của số phức.
Ðồ thị hàm phân thức hữu tỉ dạng y = ax2 + bx +c
px+q
và một số yếu tố liên quan.
- Sự tiếp xúc của hai đường cong.
- Hệ phương trình mũ và lôgarit.
- Ứng dụng của tích phân: tính diện tích hình phẳng, thể tích khối tròn xoay.
-----------------
tle align=center>MÔN VĂN
* Phần chung dành cho tất cả thí sinh (5 điểm):
Câu I (2 điểm):
- Tái hiện kiến thức về giai đoạn văn học, tác giả, tác phẩm văn học VN và các tác giả văn học nước ngoài.
Văn học Việt Nam:
- Khái quát văn học Việt Nam từ Cách mạng Tháng Tám năm 1945 đến hết thế kỷ 20.
- Tuyên ngôn độc lập - Hồ Chí Minh.
- Nguyễn Ðình Chiểu, ngôi sao sáng trong văn nghệ của dân tộc - Phạm Văn Ðồng.
- Tây tiến - Quang Dũng
- Việt Bắc (trích) - Tố Hữu
- Ðất nước (trích trường ca Mặt đường khát vọng) - Nguyễn Khoa Ðiềm.
- Sóng - Xuân Quỳnh.
- Ðàn ghita của Lorca - Thanh Thảo.
- Người lái đò sông Ðà (trích) - Nguyễn Tuân.
- Ai đã đặt tên cho dòng sông? (trích) - Hoàng Phủ Ngọc Tường.
- Vợ nhặt (Kim Lân).
- Vợ chồng A Phủ (trích) - Tô Hoài.
- Rừng xà nu - Nguyễn Trung Thành.
- Những đứa con trong gia đình (trích) - Nguyễn Thi.
- Chiếc thuyền ngoài xa - Nguyễn Minh Châu.
- Hồn Trương Ba, da hàng thịt - Lưu Quang Vũ.
Văn học nước ngoài:
- Thuốc - Lỗ Tấn.
- Số phận con người (trích) - Solokhov.
- Ông già và biển cả (trích) - Hemingway.
Câu II (3 điểm):
Vận dụng kiến thức xã hội và đời sống để viết bài nghị luận xã hội ngắn (không quá 400 từ).
- Nghị luận về một tư tưởng, đạo lý.
- Nghị luận về một hiện tượng đời sống.
* Phần riêng (5 điểm):
Vận dụng khả năng đọc - hiểu và kiến thức văn học để viết bài nghị luận văn học.
Thí sinh học chương trình nào chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó.
Câu III.a (theo chương trình chuẩn):
- Nội dung kiến thức đề thi liên quan đến các tác phẩm như phần nội dung kiến thức ở câu 1.
Câu III.b (theo chương trình nâng cao):
Ngoài nội dung kiến thức yêu cầu đối với thí sinh chương trình chuẩn có thêm nội dung liên quan đến tác phẩm: Tiếng hát con tàu (Chế Lan Viên), Một người Hà Nội (Nguyễn Khải) các tác phẩm của các tác giả Nguyễn Ái Quốc - Hồ Chí Minh, Tố Hữu, Nguyễn Tuân.
-----------------
tle align=center>MÔN TIẾNG ANH
Nội dung kiến thức:
Lĩnh vực | Yếu tố/chi tiết cần kiểm tra | Số câu |
Ngữ âm | - Trọng âm - Nguyên âm và phụ âm | 5 |
Ngữ pháp - Từ vựng | - Danh từ/đại từ/động từ (thời và hợp thời)/tính từ/từ nối/… | 9 |
- Cấu trúc câu | 5 |
- Phương thức cấu tạo từ - Chọn từ/cụm từ/cụm từ cố định… | 6 |
Chức năng giao tiếp | - Từ/ngữ thể hiện chức năng giao tiếp đơn giản... (yếu tố văn hóa được khuyến khích) | 5 |
Kỹ năng đọc | - Ðiền từ vào chỗ trống (sử dụng từ/ ngữ - nghĩa ngữ pháp, nghĩa từ vựng): một bài text độ dài khoảng 150 từ | 5 |
- Ðọc hiểu: một bài text độ dài khoảng 200 từ - Từ vựng (cận/nghịch nghĩa trên cơ sở văn cảnh). Yếu tố văn hóa được khuyến khích... | 5 |
Kỹ năng viết | - Xác định lỗi liên quan đến kỹ năng viết - Viết chuyển hóa/kết hợp câu (Subordination/coordination... ở cấp độ phrase đến clause) - Dựng câu/chọn câu/cấu trúc cận nghĩa | 5 |
5 |
* Ký hiệu “/” có nghĩa là hoặc. Lời chỉ dẫn (instruction) viết bằng tiếng Anh.
-----------------
tle align=center>MÔN SINH VẬT
Phần | Nội dung cơ bản | Số câu chung | Phần riêng |
Chuẩn | Nâng cao |
Di truyền học | Cơ chế di truyền và biến dị | 7 | 2 | 2 |
Tính quy luật của hiện tượng di truyền | 8 | 0 | 0 |
Di truyền học quần thể | 2 | 0 | 0 |
Ứng dụng di truyền học | 3 | 1 | 1 |
Di truyền học người | 1 | 0 | 0 |
Tổng số | 21 | 3 | 3 |
Tiến hóa | Bằng chứng tiến hóa | 1 | 0 | 0 |
Cơ chế tiến hóa | 4 | 2 | 2 |
Sự phát sinh và phát triển sự sống trên Trái đất | 1 | 0 | 0 |
Tổng số | 6 | 2 | 2 |
Sinh thái học | Sinh thái học cá thể | 1 | 1 | 0 |
Sinh thái học quần thể | 1 | | 1 |
Quần xã sinh vật | 2 | 1 | 1 |
Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo vệ môi trường | 1 | 1 | 1 |
Tổng số | 5 | 3 | 3 |
Tổng số cả ba phần | 32 | 8 | 8 |
-----------------
tle align=center>MÔN VẬT LÝ
I. PHẦN CHUNG: 32 câu
Chủ đề | Nội dung kiến thức | Số câu |
Dao động cơ | - Dao động điều hòa - Con lắc lò xo - Con lắc đơn - Năng lượng của con lắc lò xo và con lắc đơn - Dao động tắt dần, dao động duy trì, dao động cưỡng bức - Hiện tượng cộng hưởng - Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Phương pháp giản đồ Frenen - Thực hành: chu kỳ dao động của con lắc đơn | 6 |
Sóng cơ | - Sóng cơ. Sự truyền sóng. Phương trình sóng - Sóng âm - Giao thoa sóng - Phản xạ sóng. Sóng dừng | 4 |
Dòng điện xoay chiều | - Ðại cương về dòng điện xoay chiều - Ðoạn mạch điện xoay chiều chỉ có RLC và có RLC mắc nối tiếp. Cộng hưởng điện - Công suất dòng điện xoay chiều. Hệ số công suất - Máy biến áp. Truyền tải điện năng - Máy phát điện xoay chiều - Ðộng cơ không đồng bộ ba pha - Thực hành: khảo sát đoạn mạch RLC nối tiếp | 7 |
Dao động và sóng điện từ | - Dao động điện từ. Mạch dao động LC - Ðiện từ trường - Sóng điện từ - Truyền thông (thông tin liên lạc) bằng sóng điện từ | 2 |
Sóng ánh sáng | - Tán sắc ánh sáng - Nhiễu xạ ánh sáng. Giao thoa ánh sáng - Bước sóng và màu sắc ánh sáng - Các loại quang phổ - Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X - Thang sóng điện từ - Thực hành: xác định bước sóng ánh sáng | 5 |
Lượng tử ánh sáng | - Hiện tượng quang điện ngoài. Ðịnh luật về giới hạn quang điện - Thuyết lượng tử ánh sáng. Lưỡng tính sóng - hạt của ánh sáng - Hiện tượng quang điện trong - Quang điện trở. Pin quang điện - Hiện tượng quang - phát quang - Sơ lược về laze - Mẫu nguyên tử Bo và quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô | 4 |
Hạt nhân nguyên tử | - Cấu tạo hạtnhân nguyên tử. Khối lượng hạt nhân. Ðộ hụt khối. Lực hạt nhân - Năng lượng liên kết, năng lượng liên kết riêng - Hệ thức giữa khối lượng và năng lượng - Phóng xạ - Phản ứng hạt nhân - Phản ứng phân hạch - Phản ứng nhiệt hạch | 4 |
Từ vi mô đến vĩ mô | - Các hạt sơ cấp - Hệ mặt trời. Các sao và thiên hà |
Tổng số câu | 32 |
II. PHẦN RIÊNG (8 câu)
A. Theo chương trình chuẩn:
Chủ đề | Số câu |
Dao động cơ | 4 |
Sóng cơ và sóng âm |
Dòng điện xoay chiều |
Dao động và sóng điện từ |
Sóng ánh sáng | 4 |
Lượng tử ánh sáng |
Hạt nhân nguyên tử |
Từ vi mô đến vĩ mô |
B. Chương trình nâng cao:
Chủ đề | Số câu |
Ðộng lực học vật rắn | 4 |
Dao động cơ | 4 |
Sóng cơ |
Dòng điện xoay chiều |
Dao động và sóng điện từ |
Sóng ánh sáng |
Lượng tử ánh sáng |
Hạt nhân nguyên tử |
Từ vi mô đến vĩ mô |
-----------------
tle align=center>MÔN HÓA HỌC
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu)
Nội dung | |
Este, lipit | 2 |
Cacbohiđrat | 1 |
Amin, amino, axit và protein | 3 |
Polime và vật liệu polime | 1 |
Tổng hợp nội dung các kiến thức hóa hữu cơ | 6 |
Ðại cương về kim loại | 3 |
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm | 6 |
Sắt, crom | 3 |
Hóa học và các vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường | 1 |
Tổng hợp nội dung các kiến thức hóa vô cơ | 6 |
II. PHẦN RIÊNG (8 câu)
A. Phần theo chương trình chuẩn:
Nội dung | Số câu |
Este, lipit, chất tẩy rửa tổng hợp | 1 |
Cacbohiđrat | 1 |
Amin, amino, axit và protein | 1 |
Polime và vật liệu polime | 1 |
Ðại cương về kim loại | 1 |
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm | 1 |
Sắt, crom, đồng; phân biệt một số chất vô cơ, hóa học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường | 2 |
B. Phần theo chương trình nâng cao:
Nội dung | Số câu |
Este, lipit, chất tẩy rửa tổng hợp | 1 |
Cacbohiđrat | 1 |
Amin, amino, axit và protein | 1 |
Polime và vật liệu polime | 1 |
Ðại cương về kim loại | 1 |
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm | 1 |
Sắt, crom, đồng; phân biệt một số chất vô cơ; chuẩn độ dung dịch; hóa học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường | 2 |
-----------------
tle align=center>MÔN LỊCH SỬ
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm):
CâuI.Lịch sử thế giới từ năm 1945 đến năm 2000 (3 điểm)
- Sự hình thành trật tự thế giới mới sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1945-1949).
- Liên Xô và các nước Đông Âu (1945-1991). Liên bang Nga (1991-2000).
- Các nước Đông Bắc Á.
- Các nước Đông Nam Á và Ấn Độ.
- Các nước châu Phi và Mỹ Latin.
- Nước Mỹ.
- Tây Âu.
- Nhật Bản.
- Quan hệ quốc tế trong và sau thời kỳ chiến tranh lạnh.
- Cách mạng khoa học - công nghệ và xu thế toàn cầu hóa nửa sau thế kỷ 20.
- Tổng kết lịch sử hiện đại từ năm 1945 đến năm 2000.
Câu II. Lịch sử Việt Nam từ năm 1919 đến năm 2000 (4 điểm)
- Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1919 đến năm 1925.
- Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1925 đến đầu năm 1930.
- Phong trào cách mạng 1930-1935.
- Phong trào dân chủ 1936-1939.
- Phong trào giải phóng dân tộc và tổng khởi nghĩa tháng tám (1939-1945). Nước Việt Nam dân chủ cộng hòa ra đời.
- Nước Việt Nam dân chủ cộng hòa từ sau ngày 2-9-1945 đến trước ngày 19-12-1946.
- Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946-1950).
- Bước phát triển của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1951-1953).
- Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp kết thúc 1953 -1954.
- Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh chống đế quốc Mỹ và chính quyền Sài Gòn ở miền Nam (1954-1965).
- Nhân dân hai miền trực tiếp chiến đấu chống đế quốc Mỹ xâm lược. Nhân dân miền Bắc vừa chiến đấu vừa sản xuất (1965-1973).
- Cuộc chiến tranh trên mặt trận ngoại giao. Hiệp định Paris năm 1973 về chấm dứt chiến tranh lạnh, lập lại hòa bình ở Việt Nam.
- Khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội ở miền Bắc, giải phóng hoàn toàn miền Nam (1973-1975).
- Việt Nam trong năm đầu sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước 1975.
- Việt Nam xây dựng chủ nghĩa xã hội và đấu tranh bảo vệ Tổ quốc (1976-1986).
- Đất nước trên đường đổi mới lên chủ nghĩa xã hội (1986-2000).
- Tổng kết lịch sử Việt Nam từ 1919 đến 2000.
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm):
Thí sinh học chương trình nào chỉ được làm câu dành riêng cho chương trình đó.
Câu III.a Theo chương trình chuẩn (3 điểm):
Nội dung kiến thức gồm phần lịch sử thế giới từ năm 1945 đến năm 2000 và lịch sử Việt Nam từ 1919 đến 2000. Chi tiết gồm các giai đoạn, sự kiện lịch sử như yêu cầu đối với phần đề chung (đã trình bày phần trên).
Câu III.b Theo chương trình nâng cao (3 điểm):
Nội dung kiến thức bao gồm:
* Lịch sử thế giới từ năm 1945 đến năm 2000. Ngoài các nội dung như yêu cầu đối với thí sinh chương trình chuẩn, phần lịch sử thế giới có thêm yêu cầu kiến thức về các vấn đề Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên, khu vực Trung Đông.
* Lịch sử Việt Nam từ 1919 đến 2000. Phần lịch sử Việt Nam bao gồm các nội dung sau:
- Những chuyển biến mới về kinh tế xã hội ở Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất.
- Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1919 đến năm 1925.
- Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1925 đến đầu năm 1930.
- Phong trào cách mạng 1930-1935.
- Phong trào dân chủ 1936-1939.
- Phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945.
- Cao trào kháng Nhật cứu nước và tổng khởi nghĩa tháng tám (1939 -1945). Nước Việt Nam dân chủ cộng hòa ra đời.
- Nước Việt Nam dân chủ cộng hòa từ sau ngày 2-9-1945 đến trước ngày 19-12-1946.
- Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946-1950).
- Bước phát triển của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1951-1953).
- Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp kết thúc 1953 -1954.
- Miền Bắc thực hiện nhiệm vụ kinh tế xã hội, chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mỹ ở miền Nam (1961-1965).
- Chiến đấu chống chiến lược “ Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam và chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất của đế quốc Mỹ (1965-1968).
- Chiến đấu chống chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” ở miền Nam và chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai của đế quốc Mỹ (1969-1973).
- Cuộc chiến tranh trên mặt trận ngoại giao. Hiệp định Paris năm 1973 về chấm dứt chiến tranh lạnh, lập lại hòa bình ở Việt Nam.
- Khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội ở miền Bắc, giải phóng hoàn toàn miền Nam (1973-1975).
- Việt Nam sau đại thắng mùa xuân 1975.
- Việt Nam xây dựng chủ nghĩa xã hội và đấu tranh bảo vệ Tổ quốc (1976-1986).
- Việt Nam trên đường đổi mới đi lên chủ nghĩa xã hội.(1986-2000).
- Tổng kết lịch sử Việt Nam từ 1919 đến 2000.
-----------------
tle align=center>MÔN ĐỊA LÝ
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8 điểm):
Câu I (3 điểm)
Nội dung kiến thức:
* Địa lý tự nhiên:
- Vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ.
- Lịch sử hình thành và phát triển lãnh thổ.
- Đất nước nhiều đồi núi.
- Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
- Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa.
- Thiên nhiên phân hóa đa dạng.
- Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
- Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai.
* Địa lý dân cư:
- Đặc điểm dân số và phân bố dân cư.
- Lao động và việc làm.
- Đô thị hóa.
Câu II (2 điểm)
Nội dung kiến thức:
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Địa lý các ngành kinh tế
- Một số vấn đề phát triển và phân bố nông nghiệp (đặc điểm nền nông nghiệp, vấn đề phát triển nông nghiệp, vấn đề phát triển ngành thủy sản và lâm nghiệp, tổ chức lãnh thổ nông nghiệp).
- Một số vấn đề phát triển và phân bố công nghiệp (cơ cấu ngành công nghiệp, vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm, vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp).
- Một số vấn đề phát triển và phân bố các ngành dịch vụ (giao thông vận tải và thông tin liên lạc, thương mại, du lịch).
Câu III (3 điểm)
Địa lý các vùng kinh tế
- Vấn đề khai thác thế mạnh ở trung du và miền núi Bắc bộ.
- Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở đồng bằng sông Hồng.
- Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung bộ.
- Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung bộ.
- Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây nguyên.
- Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam bộ.
- Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên đồng bằng sông Cửu Long.
- Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo.
- Các vùng kinh tế trọng điểm.
Địa lý địa phương (địa lý tỉnh, thành phố).
II. PHẦN RIÊNG (2 điểm):
Câu IV.a Theo chương trình chuẩn
Nội dung nằm theo chương trình chuẩn, đã nêu ở trên.
Câu IV.b Theo chương trình nâng cao
Nội dung nằm trong chương trình nâng cao. Ngoài nội dung đã nêu ở trên, bổ sung các nội dung sau:
- Chất lượng cuộc sống (thuộc phần địa lý dân cư).
- Tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước (thuộc phần địa lý kinh tế - chuyển dịch cơ cấu kinh tế).
- Vốn đất và sử dụng vốn đất (thuộc phần địa lý kinh tế - một số vấn đề phát triển và phân bố nông nghiệp).
- Vấn đề lương thực thực phẩm ở đồng bằng sông Cửu Long.
Lưu ý: việc kiểm tra các kỹ năng địa lý được kết hợp khi kiểm tra các nội dung trên. Các kỹ năng được kiểm tra gồm:
- Kỹ năng về bản đồ: đọc bản đồ ở Atlat địa lý Việt Nam (không vẽ lược đồ). Yêu cầu sử dụng Atlat do Nhà xuất bản Giáo Dục phát hành từ năm 2005 trở lại đây.
- Kỹ năng vẽ biểu đồ: vẽ, nhận xét và giải thích, đọc biểu đồ cho trước.
- Kỹ năng về bảng số liệu: tính toán, nhận xét.
-----------------
tle align=center>MÔN TIẾNG PHÁP
Nội dung | Số câu |
I. ĐỌC HIỂU (Bài khóa khoảng 200-220 từ) | 8 |
II. NGỮ PHÁP | 26 |
Định từ (Déterminants): - Articles définis / indéfinis / partitifs (le, un, du…) - Possessifs (mon, ma, mes) - Démontratifs (ce, cet, cette, ces) - Indéfinis (tout, quelques, plusieurs, chaque) | 6 |
Tính từ (Adjectifs) Accord, comparaison de quanlité et de quanlité. | 2 |
Trạng từ (Adverbes) Adverbes de manière, de quantité, d’intensité | 2 |
Đại từ (Pronoms): 1.Pronoms personnels: - Formes (le, la, les, me, te, nous, vuos, lui, leur) 2. Pronoms adverbiaux: en, y - Places des pronoms 3. Pronoms relatifs (formes simples): qui, que, don’t, où 4. Pronoms démonstratifs: celui, (celui-ci/là), celle (celle-ci/là), ceux (ceux-ci), cells (cells-ci/là) 5. Pronoms indéfinis: on, personne, rien | 6 |
Động từ (Temps et modes des verbes): - Indicatif: Présent, Passé composé, Imparfait, Futur simple - Conditionnel: Présent - Impératif - Subjonctif présent | 4 |
Giới từ (Préposition et locutions prépositives): à, de, grâce à… | 2 |
Từ nối (Atticulateurs logiques): mais, et, parce que, quand… | 4 |
III. TỪ VỰNG | 8 |
Cấu tạo từ (formation des mots): Formation des mots, mots de la même famille | 4 |
Từ đồng nghĩa (Synonymies) | 2 |
Từtrái nghĩa (Antonymies) Antonymie morphologique ( agréable / désagréable) Antonymie lexicale (aimer / détester) | 2 |
IV. VIẾT | 8 |
Hoàn thành câu(compléter les phrases) | 4 |
Chọn câu tương ứng về nghĩa (Trouver des phrases ayant le même sens que la phrase donnée) | 4 |
-----------------
tle align=center>MÔN TIẾNG NGA
Lĩnh vực | Nội dung | Số câu |
Ngữ pháp: cấp độ từ | Giới từ | 3 |
Danh từ | 4 |
Động từ (thời, thể, thức, tính động từ, trạng động từ) | 4 |
Tính từ | 2 |
Đại từ | 3 |
Số từ | 1 |
Liên từ | 1 |
Ngữ pháp: cấp độ câu | Kết thúc câu | 4 |
Viết câu đồng nghĩa | 3 |
Viết câu dựa vào từ gợi ý | 3 |
Ý nghĩa từ vựng | 5 |
Tình huống giao tiếp | 5 |
Văn bản điền khuyết (từ/cụm từ). Văn bản khoảng 100 từ | Giới từ | 1 |
Ý nghĩa từ vựng | 1 |
Động từ (thời, thể, thức, tính động từ, trạng động từ) | 1 |
Liên từ | 1 |
Tính từ / Đại từ | 1 |
Văn bản đọc hiểu (trả lời câu hỏi, kết thúc câu). Văn bản khoảng 150 từ. | 5 |
Tổng số câu | 50 |
| | | |
-----------------
tle align=center>MÔN TIẾNG TRUNG QUỐC
Nội dung | Số câu | Ghi chú |
1. Ngữ âm Thanh mẫu Vận mẫu Thanh điệu | 5 2 2 1 | Chọn 1 trong 4 phương án cho sẵn điền vào chỗ trống để hoàn thành phiên âm của từ. |
2.Từ vựng Giải thích cho từ / cụm từ | 5 | Chọn 1 trong 4 phương án giải thích cho từ/ cụm từ gạch chân. |
3. Ngữ pháp - Từ loại - Xác định từ loại - Cách dùng của từ loại - Thực từ - Hư từ - Cú pháp - Chức năng cú pháp - Câu phức - Từ nối - Cặp từ nối | 35 | - Chọn 1 trong 4 phương án xác định từ loại cho từ gạch chân. - Chọn 1 trong 4 phương án cho sẵn hoàn thành câu. - Chọn 1 trong 4 phương án cho sẵn trong câu chọn vị trí đúng cho từ/cụm từ trong ngoặc. - Chọn 1 câu đúng trong 4 phương án cho sẵn |
4. Kĩ năng tổng hợp | 5 | - Từ 4 phương án cho sẵn chọn phương án đúng trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc có độ dài khoảng 150 chữ Hán. |
Tổng số câu | 50 | |
Theo TTrẻ