Cập nhật: 17/08/2009 22:15:56 Article Rating
Xem cỡ chữ

 Đồng thời với công bố điểm chuẩn nguyện vọng 1, nhiều trường ĐH đã thông tin chỉ tiêu, mức điểm xét tuyển nguyện vọng 2. VietNamNet hệ thống lại giúp thí sinh. Thông tin đầy đủ sẽ được Bộ GD-ĐT công bố trước ngày 20/8.

Hồ sơ xét tuyển bao gồm:

 

+ Giấy chứng nhận điểm số 2 có ghi đầy đủ thông tin về mã ngành, mã trường đăng kí xét tuyển.

 

+ 01 phong bì có dán sẵn tem và địa chỉ để nhận kết quả xét tuyển.

 

+ Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng

 

Hồ sơ xét tuyển gửi qua đường bưu điện bằng hình thức chuyển phát nhanh.

 

Điạ chỉ của trường  đăng ký nguyện vọng 2.

 

Thời gian nhận hồ sơ kể từ ngày 25/8/2009 đến hết giờ giao dịch bưu điện ngày 10/9/2009.

Dưới đây là thông tin chi tiết để thí sinh tham khảo: 

STT

 Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm xét tuyển NV2

Chỉ tiêu NV2

1

ĐH Công Nghiệp Hà Nội

 

Công nghệ kỹ thuật Ôtô

103

A

≥ 18

20

 

Công nghệ kỹ thuật Điện

104

A

≥ 18

50

 

Khoa học máy tính

106

A

≥ 18

20

 

Hệ thống thông tin

124

A

≥ 17

80

 

Kỹ thuật phần mềm

136

A

≥ 17

30

 

Công nghệ kỹ thuật Nhiệt - Lạnh

108

A

≥ 17

20

 

Tài chính ngân hàng

127

A

≥ 18

15

 

Tài chính ngân hàng

127

D1

≥ 18

15

 

Quản trị kinh doanh

109

A

≥ 18

50

 

Quản trị kinh doanh

109

D1

≥ 18

30

 

Quản trị kinh doanh Du lịch Khách sạn

129

A

≥ 16

30

 

Quản trị kinh doanh Du lịch Khách sạn

129

D1

≥ 16

30

 

Công nghệ May

110

A

≥ 16

45

 

Thiết kế Thời trang

111

A

≥ 16

40

 

Thiết kế Thời trang

111

B

≥ 16

40

 

Việt Nam học ( hướng dẫn du lịch )

139

D1

≥ 15

80

 

Tiếng Anh (đã nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh )

118

D1

≥ 23

120

 

 

 

 

 

 

2

ĐH Công Đoàn

 

Đào tạo Đại Học

 

Bảo hộ lao động

101

A

14

25

 

Xã hội học

501

C

16

25

503

D1

16

 

Công tác xã hội

502

C

17,5

20

504

D1

16

 

Quản trị Nhân lực

404

A

16

25

405

D1

16

 

Đào tạo Cao Đẳng

 

Quản trị kinh doanh

C65

A

11

160

D1

11

 

Kế toán

C66

A

11

70

D1

11

 

Tài chính - Ngân hàng

C67

A

11

70

D1

11

 

 

 

 

 

 

3

ĐH Dân Lập Phương Đông

 

Công nghệ thông tin

100

A

13

200

 

CNĐT Viễn thông

101

A

13

150

 

Kiến trúc

110

V

20

86

 

Xây dựng DD&CN

111A

A

13

113

 

Cầu đường

111B

A

13

80

 

Cơ Điện tử

112

A

13

86

 

Điện

113

A

13

106

 

Cấp thoát nước

114

A

13

66

B

14

 

Kinh tế Xây dựng

116

A

13

62

D

13

 

Công nghệ  sinh học

301

A

13

79

B

14

 

Công nghệ môi trường

302

A

13

76

B

14

 

Quản trị doanh nghiệp

401

A

13

29

D

13

 

Quản trị Du lịch

402

A

13

6

D

13

 

Tài chính - Ngân hàng

410

A

14

74

D

14

 

Kế toán

411

A

14

74

D

14

 

Tiếng Anh

751

D1

18

128

 

Tiếng Trung

754

D1,2,3,4

18

110

 

Tiếng Nhật

756

D1,2,3,4

18

61

 

 - Môn vẽ ³ 5, hệ số 2

 - Môn Ngoại ngữ hệ số 2, tổng điểm 3 môn chưa nhân  ³ 13.

 

 

 

 

 

 

4

ĐH Điện Lực

 

Hệ Đại Học

 

Hệ thống điện

101

A

 

0

 

Quản lý năng lượng

101

A

18

10

 

Nhiệt điện

101

A

17

20

 

Điện dân dụng và công nghiệp

101

A

17

20

 

Công nghệ cơ khí

107

A

16

20

 

Công nghệ Cơ điện tử

108

A

16

20

 

Quản trị kinh doanh

109

A

16

25

 

Tài chính ngân hàng

110

A

17

10

 

Kế toán

111

A

17

15

 

Hệ Cao Đẳng

 

Hệ thống điện

C01

A

11

80

 

Hệ thống điện

C01-1

A

11

60

 

Công nghệ thông tin

C02

A

10

60

 

Nhiệt điện

C03

A

10

50

 

Thuỷ điện

C04

A

10

60

 

Công nghệ tự động

C05

A

11

60

 

Quản lý năng lượng

C06

A

11

50

 

Điện tử viễn thông

C07

A

11

40

 

Công nghệ cơ khí

C08

A

10

60

 

Công nghệ Cơ điện tử

C09

A

10

60

 

Quản trị kinh doanh

C10

A

10

60

 

Tài chính ngân hàng

C11

A

10

60

 

Kế toán

C12

A

10

60

 

Điện dân dụng và công nghiệp

C13

A

10

60

 

 - Xét khối A

 

 

 

 

 

 

5

ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐH QG HN)

 

Toán học

101

A

17

15

 

Toán cơ

102

A

17

15

 

Toán - Tin ứng dụng

103

A

17

35

 

Khoa học vật liệu

107

A

17

25

 

Công nghệ hạt nhân

108

A

17

15

 

Khí tượng-Thủy văn-Hải dương học

110

A

17

65

 

Công nghệ biển

112

A

17

35

 

Địa lý

204

A

17

10

B

*

 

 

Địa chất

206

A

17

40

 

Địa kỹ thuật-Địa môi trường

208

A

17

45

 

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

209

A

17

35

* Ngành Địa lý xét tuyển bổ sung những thí sinh dự thi khối B vào ĐH Quốc gia Hà Nội đạt từ 20 điểm trở lên nhưng không đủ điểm trúng tuyển vào ngành đăng ký dự thi.

 

 

 

 

 

 

6

ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐH QG HN)

 

Xã hội học

503

C

18

4

D

18

4

 

Triết học

504

C

18

46

D

18

20

 

Chính trị học

507

C

18

11

D

18

10

 

Công tác xã hội

512

C

18

10

D

18

6

 

Ngôn ngữ học

602

C

18

20

D

18

23

 

Thông tin - Thư viện

605

C

18

40

D

18

23

 

Hán Nôm

610

C

18

3

D

18

3

 

Nhân học

614

C

18

 

D

18

3

 

 

 

 

 

 

7

ĐH Ngoại ngữ (ĐH QG HN)

 

Tiếng Nga sư phạm

712

D1

 

 

D2

24

8

 

Tiếng Pháp sư phạm

713

D1

24

28

D3

 

 

 

Tiếng Đức phiên dịch

705

D1

24

46

D5

24

 

 

 

 

 

 

8

Khoa Luật (ĐH QG HN)

 

Luật kinh doanh

506

A

17

7

D1,3

18

D1: 10

 

 

 

 

 

 

9

ĐH Giáo dục (ĐH QG HN)

 

Sư phạm Vật lý

113

A

17

13

 

 

 

 

 

 

10

ĐH Y Hải Phòng

 

Cử nhân kỹ thuật y học

306

B

17

15

 

 

 

 

 

 

11

ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

 

Đào tạo Đại Học

 

Công nghệ thông tin

101

A

14

100

D1

14

 

Công nghệ Kỹ thuật điện

102

A

14

80

 

Công nghệ Kỹ thuật điện tử

103

A

14

75

 

Công nghệ chế tạo máy

104

A

14

80

 

Công nghệ Kỹ thuật cơ khí

105

A

14

70

 

Công nghệ Kỹ thuật ôtô

106

A

14

70

 

Công nghệ may

107

A

13

45

D1

13

 

Sư­ phạm Kỹ thuật công nghiệp

108

A

13

45

D1

13

 

Công nghệ cơ điện – bảo trì

109

A

13

50

 

Công nghệ cơ điện tử

110

A

13

50

 

Công nghệ kỹ thuật hoá học

111

A

13

100

 

Công nghệ kỹ thuật môi trư­ờng

112

A

13

100

 

Quản trị kinh doanh

400

A

13

125

D1

13

 

Kế toán

401

A

14

70

D1

14

 

Tiếng Anh

701

D1

13

90

 

Đào tạo Cao Đẳng

 

Công nghệ thông tin

C65

A

10

40

D1

 

Công nghệ Kỹ thuật điện

C66

A

10

40

 

Công nghệ Kỹ thuật điện tử

C67

A

10

30

 

Công nghệ Cơ khí chế tạo

C68

A

10

40

 

Công nghệ Hàn & Gia công tấm

C69

A

10

40

 

Công nghệ Kỹ thuật ôtô

C70

A

10

50

 

Công nghệ Cơ điện tử

C71

A

10

50

 

Công nghệ bảo trì và sửa chữa TB

C72

A

10

70

 

Công nghệ may

C73

A

10

35

D1

 

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp -Tin

C74

A

10

20

D1

 

Kế toán

C75

A

10

35

D1

 

 

 

 

 

 

12

ĐH Nông Nghiệp Hà Nội

 

Đào tạo Đại Học

 

Kỹ thuật cơ khí

101

A

15

80

 

Kỹ thuật điện

102

A

15

80

 

Tin học

104

A

15

80

 

Xã hội học

 

C

16

60

 

Đào tạo Cao Đẳng

 

Dịch vụ thú y

 

A

10

80

B

11

 

Quản lý đất đai

 

A

10

80

B

11

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

A

10

80

B

11

 

 

 

 

 

 

13

ĐH Mỏ Địa chất

 

Địa chất

 

A

16

100

 

Trắc địa

 

A

16

100

 

Mỏ

 

A

16

110

 

Công nghệ thông tin

 

A

16

100

 

Cơ điện

 

A

16

90

 

Kinh tế

 

A

17,5

70

 

 

 

 

 

 

14

ĐH Kinh tê và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)

 

Kinh tế

401

A

14

67

 

Quản trị Kinh doanh

402

A

14,5

41

 

Kế toán

403

A

16,5

41

 

Tài chính doanh nghiệp

404

A

15

13

 

 

15

ĐH Kỹ thuật công nghiệp (ĐH Thái Nguyên)

 

Kỹ thuật Cơ khí

101

A

14

17

 

Kỹ thuật Điện

102

A

13,5

100

 

Kỹ thuật Điện tử

103

A

13,5

55

 

Kỹ thuật Môi trường

105

A

13

37

 

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp

106

A

13

166

 

Quản lý công nghiệp

107

A

13

60

 

 

 

 

 

 

16

ĐH Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên)

 

Kinh tế nông nghiệp

411

A

13

35

 

Cơ khí nông nghiệp

413

A

13

47

 

Phát triển nông thôn

414

A

13

35

 

Công nghệ chế biến lâm sản

415

A

13

46

 

Chăn nuôi thú y

304

B

14

20

 

Thú y

305

B

14

11

 

Lâm nghiệp

306

B

14

32

 

Trồng trọt

307

B

14

50

 

Khuyến nông

308

B

14

17

 

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

309

B

14

26

 

Nông lâm kết hợp

310

B

14

26

 

Nuôi trồng thuỷ sản

312

B

14

24

 

Hoa viên và cây cảnh

313

B

14

28

 

Bảo quản và chế biến nông sản

314

B

14

16

 

Công nghệ thực phẩm

317

B

14

12

 

 

 

 

 

 

17

ĐH Sư Phạm (ĐH Thái Nguyên)

 

SP Tin

110

A

14

20

 

SP Tâm lý giáo dục

604

B

14

58

 

SP Giáo dục công nghệ

905

A

13

58

 

 

 

 

 

 

18

ĐH Y -Dược (ĐH Thái Nguyên)

 

Cao đẳng Y tế học đường

C61

B

11

26

 

Cao đẳng Kỹ thuật xét nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm

C62

B

11

39

 

 

 

 

 

 

19

ĐH Khoa Học (ĐH Thái Nguyên)

 

Cử nhân Toán học

130

A

13

20

 

Cử nhân Vật lý

131

A

13

32

 

Cử nhân Toán - Tin ứng dụng

132

A

13

45

 

Cử nhân Hoá học

230

A

13

29

 

Cử nhân Địa lý

231

B

14

29

 

Cử nhân Khoa học Môi trường

232

A

13

26

 

Cử nhân Văn học

610

C

16,5

16

 

Cử nhân Việt Nam học

614

C

14

41

 

 

 

 

 

 

20

Khoa Công nghệ Thông tin (ĐH Thái Nguyên)

 

Công nghệ thông tin

120

A

13,5

29

 

Điện tử viễn thông

121

A

13

139

 

Công nghệ điều khiển tự động

122

A

13

53

 

Hệ thống thông tin kinh tế

123

A

13

111

 

 

 

 

 

 

21

Khoa Ngoại ngữ (ĐH Thái Nguyên)

 

Cử nhân Song ngữ Trung - Anh

702

D1

16,5

26

D4

14

 

SP Tiếng Trung

703

D1

16,5

40

D4

Bằng sàn

 

SP Song ngữ Trung - Anh

704

D1

16,5

30

D4

Bằng sàn

 

SP Song ngữ Nga - Anh

705

D1

16,5

29

D2

19,5

 

Cử nhân Tiếng Anh

706

D1

16,5

33

 

Cử nhân Tiếng Trung

707

D1

16,5

29

D4

Bằng sàn

 

Cử nhân Song ngữ Pháp - Anh

708

D1

16,5

26

D3

14

 

 

 

 

 

 

22

CĐ Kinh tê - Kỹ thuật (ĐH Thái Nguyên)

 

Cơ khí

C65

A

10

57

 

Điện - Điện tử

C66

A

10

60

 

Công nghệ Thông tin

C67

A

10

45

 

Kế toán

C68

A

10

68

 

Quản trị Kinh doanh

C69

A

10

48

 

Tài chính - Ngân hàng

C70

A

10

52

 

Quản lý đất đai

C71

A

10

55

 

Trồng trọt

C72

B

11

57

 

Thú y

C73

B

11

56

 

Xây dựng dân dụng và Công nghiệp

C74

A

10

58

 

Xây dựng cầu đường

C75

A

10

60

 

 

 

 

 

 

23

ĐH Sư phạm Hà Nội 2

 

SP Kỹ thuật Công nghiệp

 

 

15

45

 

SP KT nông nghiệp - Công nghiệp - Kinh tế gia đình

 

 

16

22

 

Đào tạo ngoài sư phạm

 

Văn học

 

 

19

13

 

Việt Nam học

 

 

16

26

 

Toán

 

 

16

30

 

Vật lý

 

 

15

35

 

Hóa học

 

 

16

24

 

Tin học

 

 

15

45

 

Tiếng Anh

 

 

16

19

 

Tiếng Trung Quốc

 

 

14,5

32

 

Thư viện - Thông tin

 

 

16

30

 

 

 

 

 

 

24

ĐH Văn hóa Hà Nội

 

Ngành Phát hành xuất bản phẩm

 

C

 

 

D1

14

33

 

Ngành Thư viện - Thông tin

 

C

 

 

D1

14

33

 

Bảo tàng

 

C

 

39

D1

14

 

 

Sáng tác và Lý luận - Phê bình văn học (sáng tác tính hệ số 2)

 

R3

22,5

21

 

Quản lý văn hóa - Mỹ thuật

 

N1

15

24

 

 

 

 

 

 

25

ĐH Y tế công cộng

 

Y tế công cộng

300

B

19,5

 

 

 

 

 

 

 

26

ĐH Hà Tĩnh

 

Đào tạo Đại học

 

Sư phạm Tin học

102

A

13

48

 

Sư phạm Hóa học

201

A

13

13

 

Giáo dục tiểu học

901

D1

13

6

 

Quản trị kinh doanh

401

A

13

39

 

Kế toán

402

A

13

160

 

Cử nhân Tiếng Anh (hệ số 2)

751

D1

16

57

 

Công nghệ thông tin

107

A

13

47

 

Đào tạo Cao đẳng

 

Sư phạm Lý - Tin

C67

A

10

32

 

Sư phạm Công nghệ

C68

B

11

80

 

Sư phạm Nhạc-Công tác Đội (hệ số)

C71

N

12

42

 

Sư phạm Tiếng Anh (hệ số)

C73

D1

14

14

 

Kế toán

C67

A

10

179

 

 - Đối với các ngành sư phạm, trường chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Hà Tĩnh. Đối với các ngành hệ CĐ, trường xét tuyển cả hai đối tượng thí sinh dự thi theo đề ĐH và theo đề CĐ.

 

 

 

 

 

 

27

ĐH Lao động xã hội

 

Hệ Đại học và Cao đẳng đào tạo tại Hà Nội (Mã trường:  DLX)

 

Đào tạo Đại học

 

Quản trị nhân lực

401

A

17

 

C

20,5

D1

16,5

 

Kế toán

402

A

18,5

 

D1

18

 

Bảo hiểm

501

A

17

 

C

20,5

D1

16,5

 

Công tác xã hội

502

C

20,5

 

D1

16

 

Đào tạo Cao đẳng

 

Quản trị nhân lực

C65

A

11,5

 

C

14,5

D1

11,5

 

Kế toán

C66

A

12,5

 

D1

12,5

 

Bảo hiểm

C67

A

11,5

 

C

14,5

D1

11,5

 

Công tác xã hội

C68

C

14,5

 

D1

11,5

 

Hệ Đại học và Cao đẳng đào tạo tại cơ sở Sơn Tây (Mã trường:  DLT)

 

Đào tạo Đại học

 

Quản trị nhân lực

401

A

16

 

C

19,5

D1

15,5

 

Kế toán

402

A

17,5

 

D1

17

 

Hệ Đại học và Cao đẳng đào tạo tại TP.HCM (Mã trường:  DLS)

 

Đào tạo Đại học

 

Quản trị nhân lực

401

A

13,5

 

C

14,5

D1

13,5

 

Kế toán

402

A

13,5

 

D1

13,5

 

Công tác xã hội

502

C

14,5

 

D1

13,5

 

Đào tạo Cao đẳng

 

Quản trị nhân lực

C69

A

10,5

 

C

11,5

D1

10,5

 

Kế toán

C70

A

10,5

 

D1

10,5

 

Công tác xã hội

C71

C

11,5

 

D1

10,5

 

 

 

 

 

 

28

ĐH Dân lập Đông Đô

 

Kiến trúc

101

V

13

140

 

Công nghệ thông tin

102

A

13

140

 

Điện tử - viễn thông

103

A

13

80

 

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

104

A

13

120

 

Công nghệ và môi trường:

 

 

 

 

 

- Công nghệ môi trường

301

A

13

60

B

14

 

- Công nghệ sinh học

301

A

13

60

B

14

 

Quản trị kinh doanh

401

A

13

160

D1,2,3,4,5,6

 

Quản trị du lịch

402

A

13

40

D1,2,3,4,5,6

 

Tài chính tín dụng

404

A

13

160

 

Thông tin học:

 

 

 

 

 

- Quản trị thông tin

601

A

13

60

D1,2,3,4,5,6

13

C

14

 

- Thông tin thư viện

601

A

13

60

D1,2,3,4,5,6

13

C

14

 

Quan hệ quốc tế

602

C

14

140

D1,2,3,4,5,6

13

 

Văn hóa du lịch

603

C

14

140

D1,2,3,4,5,6

13

 

Tiếng Anh

701

D1

13

70

 

Tiếng Trung

704

D1,4,6

13

70

 

 - Chỉ nhận hồ sơ đối với thí sinh thi khối V có tổng điểm thi 3 môn chưa nhân hệ số từ điểm sàn khối A trở lên, kể cả điểm ưu tiên, trong đó môn vẽ phải đạt từ 4 điểm trở lên

 

 

 

 

 

 

29

ĐH Hà Hoa Tiên

 

Đào tạo Đại học

 

Hệ thống thông tin

101

A

13

 

 

Kế toán

402

A

13

 

D1

 

Tiếng Anh

701

D1

13

 

 

Đào tạo Cao đẳng

 

Tin học ứng dụng

01

A

10

 

 

Kế toán

02

A

10

 

D1

 

Tiếng Anh

03

D1

10

 

 

 

 

 

 

 

30

ĐH Thăng Long

 

Đào tạo Đại học

 

- Các ngành thi khối A với điểm môn toán tính hệ số 2

 

Toán - Tin ứng dụng

101

A

21

 

 

Công nghệ thông tin

102

A

21

 

 

Mạng máy tính và viễn thông

103

A

21

 

 

Tin quản lý

104

A

21

 

 

 - Các ngành thi khối A, D môn toán không tính hệ số 2

 

Kế toán

 

A

16

 

D1,3

 

Tài chính - Ngân hàng

 

A

16

 

D1,3

 

Quản trị kinh doanh

 

A

16

 

D1,3

 

Quản lý bệnh viện

 

A

16

 

D1,3

 

Điều dưỡng

 

B

17

 

 

Công tác xã hội

 

B

17

 

C

 

Y tế công cộng

 

B

17

 

 

Việt Nam học

 

C

17

 

 

Tiếng Anh (hệ số 2

 

D1

21

 

 

Tiếng Trung (hệ số 2

 

D4

21

 

D1,3

16

 

Tiếng Nhật

 

D1,3

16

 

 

 

 

 

 

 

31

Học viện Kỹ thuật Mật mã

 

Tin học (chuyên ngành An toàn thông tin)

106

A

17

150

 

 

 

 

 

 

32

ĐH Phòng cháy chữa cháy

 

Đào tạo ĐH hệ dân sự

 

Phía Bắc

103

A

13

40

 

Phía Nam

104

A

13

 

 

 

 

 

 

33

ĐH Dân lập Hải Phòng

 

Đào tạo Đại học

 

Công nghệ thông tin

101

A

13

 

 

Điện dân dụng và công nghiệp

102

A

13

 

 

Điện tử viễn thông

103

A

13

 

 

Công nghệ cơ điện tử

108

A

13

 

 

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

104

A

13

 

 

Xây dựng cầu đường

105

A

13

 

 

Xây dựng và quản lý đô thị

106

A

13

 

 

Cấp thoát nước

107

A

13

 

 

Kiến trúc

109

V

13

 

 

Công nghệ chế biến và bảo quản thực phẩm

202

A

13

 

B

14

 

Kỹ thuật môi trường

301

A

13

 

B

14

 

Kế toán kiểm toán

401

A

13

 

D

 

Quản trị doanh nghiệp

402

A

13

 

D

 

Tài chính ngân hàng

404

A

13

 

D

 

Văn hóa du lịch

601

C

14

 

D

13

 

Tiếng Anh

751

D1

13

 

 

Đào tạo Cao đẳng

 

Công nghệ thông tin

C65

A

10

 

 

Điện dân dụng và công nghiệp

C66

A

10

 

 

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

C67

A

10

 

 

Xây dựng cầu đường

C68

A

10

 

 

Quản trị kinh doanh

C69

A

10

 

D

 

Du lịch

C70

C

11

 

D

10

 

 

 

 

 

 

34

ĐH Hồng Đức

 

Đào tạo Đại học

 

SP Toán

101

A

17

33

 

SP Vật lý

106

A

17

58

 

SP Hóa học

102

A

17

53

 

SP Sinh học

300

B

16

38

 

SP Tiểu học

900

D1

13

8

M

14

 

 

SP Tiếng Anh (hệ số 2 ngoại ngữ

701

D1

18

28

 

Tin học

103

A

15

50

 

Kế toán

401

A

16

138

D1

 

Quản trị kinh doanh

402

A

15

138

D1

 

Tài chính ngân hàng

403

A

17

165

D1

 

Chăn nuôi - Thú y

302

A

13

 

B

14

24

 

Nuôi trồng thủy sản

303

A

13

 

B

14

40

 

Kỹ nghệ hoa viên

304

A

13

 

B

14

46

 

Trồng trọt

305

A

13

 

B

14

31

 

Lâm học

308

A

13

 

B

14

40

 

Ngữ văn (Quản lý văn hóa)

604

C

15

54

 

Lịch sử (Quản lý di tích, danh thắng)

605

C

15

65

 

Việt Nam học (Hướng dẫn du ịch)

606

C

15

29

 

Địa lý (Quản lý tài nguyên môi trường)

607

C

17,5

15

 

Xã hội học (Công tác xã hội)

608

C

15

12

 

Tâm lý học (Quản trị nhân sự)

609

C

15

53

D1

14

 

 

Các ngành đào tạo liên kết (do trường liên kết cấp bằng)

 

Lọc hóa dầu (ĐH Mỏ địa chất)

404

A

15

35

 

Kinh tế - Quản trị kinh doanh dầu khí (ĐH Mỏ địa chất)

405

A

15

55

 

Hệ thống địên (ĐH Thái Nguyên)

406

A

15

57

 

Thiết bị điện (ĐH Thái Nguyên

407

A

15

60

 

Cơ khí động lực (ĐH Nông nghiệp Hà Nội

408

A

15

60

 

Đào tạo Cao đẳng

 

SP Toán-Tin

C65

A

10

120

 

SP Hoá-TN

C66

A

10

60

 

SP Sinh-TN

C67

B

11

60

 

SP Mầm non

C68

M

10

120

 

SP TD-CTĐ

C69

T

11

50

 

SP Tiểu học

C74

D1

10

120

M

 

SP Tiếng Anh

C75

D1

14

80

 

Kế toán

C70

A

10

240

D1

 

QTKD

C71

A

10

200

D1

 

Hệ thống điện

C72

A

10

120

 

Quản lý đất đai

C73

A

10

 

B

11

100

 

 -Ngành sư phạm tiếng Anh điểm môn Anh văn tính hệ số 2, điểm môn Anh văn chưa nhân hệ số phải đạt 5,0 trở lên đối với hệ ĐH và 4,0 điểm trở lên đối với hệ CĐ; ngành sư phạm mầm non và sư phạm thể dục - công tác Đội điểm môn năng khiếu phải đạt 4,0 trở lên

 

 

 

 

 

 

35

ĐH Thương Mại

 

Đào tạo Đại học

 

Quản trị hệ thống thông tin thị trường và thương mại

409

A

16,5

130

 

Luật thương mại

410

A

16,5

100

 

Quản trị nguồn nhân lực thương mại

411

A

16,5

70

 

Đào tạo Cao đẳng

 

Kinh doanh khách sạn - du lịch

C65

A

10

100

 

Marketing

C66

A

10

100

36

Học viện Hành chính quốc gia

 

Cơ sở phía Bắc

 

Khối A

 

A

19

15

 

Khối C

 

C

21

 

 

 

 

 

 

37

ĐH Sư phạm kỹ thuật Nam Định

 

ĐH Sư phạm kỹ thuật

 

 

13

900

 

ĐH Công nghệ kỹ thuật

 

 

 

CĐ Công nghệ kỹ thuật

 

 

10

400

 

 

 

 

 

 

38

ĐH Sư phạm kỹ thuật Vinh

 

Hệ Đaih học

 

 

13

500

 

Hệ Cao đẳng

 

 

10

300

 

 

 

 

 

 

39

ĐH Vinh

 

Đào tạo Đại học

 

Cử nhân Tiếng Anh

751

D1

18

30

 

Cử nhân Toán

103

A

13

61

 

Cử nhân Toán Tin ứng dụng

109

A

13

60

 

Cử nhân Tin

104

A

13

49

 

Cử nhân Lý

105

A

13

69

 

Cử nhân Hóa

202

A

13

62

 

Cử nhân Sinh

302

B

14

37

 

Cử nhân Quản trị kinh doanh

400

A

16

26

 

Cử nhân Kế toán

401

A

17

40

 

Cử nhân Tài chính ngân hàng

402

A

17

85

 

Cử nhân Văn

604

C

14

37

 

Cử nhân Sử

605

C

14

44

 

Cử nhân Công tác xã hội

607

C

18

10

 

Cử nhân Du lịch

606

C

15,5

11

 

Cử nhân Luật

503

C

17

20

 

Cử nhân Quản lý đất đai

205

A

13

70

 

Cử nhân Quản lý tài nguyên rừng - môi trường

307

B

14

70

 

Kỹ sư­ Xây dựng

106

A

17

57

 

Kỹ sư­­ Điện tử viễn thông

108

A

15

10

 

Kỹ sư­­ Nông học

304

B

15

25

 

Kỹ sư­ Hóa công nghệ thực phẩm

204

A

14

10

 

 

 

 

 

 

40

ĐH Công nghiệp Quảng  Ninh

 

Đào tạo Đại học

 

Kỹ thuật mỏ

101

A

13

470

 

Kỹ thuật tuyển khoáng

102

A

13

 

Công nghệ kỹ thuật điện

103

A

13

 

Công nghệ tự động

104

A

13

 

Kế toán

105

A

13

 

Đào tạo Cao đẳng

 

Khai thác mỏ

C65

A

10

400

 

Cơ điện mỏ

C66

A

10

 

Trắc địa mỏ

C67

A

10

 

Cơ điện tuyển khoáng

C68

A

10

 

Kinh tế - Quản trị kinh doanh mỏ

C69

A

10

D1

 

Công nghệ thông tin

C70

A

10

 

Điều khiển học kỹ thuật (Tự động hóa)

C71

A

10

 

Công nghệ kỹ thuật công trình (Xây dựng mỏ và công trình ngầm)

C72

A

10

 

Công nghệ kỹ thuật điện (Điện khí hóa - Cung cấp điện)

C73

A

10

 

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

C74

A

10

 

Công nghệ kỹ thuật ôtô

C75

A

10

 

Công nghệ cơ điện (Công nghệ máy và thiết bị mỏ)

C76

A

10

 

Kỹ thuật địa chất (Công nghệ Địa chất công trình - Địa chất thủy văn)

C77

A

10

 

Kế toán

C78

A

10

D1

 

Kỹ thuật trắc địa

C79

A

10

 

Công nghệ tuyển khoáng

C80

A

10

 

 

 

 

 

 

41

ĐH Hải Phòng

 

Đào tạo Đại học

 

A. Các ngành đào tạo Sư phạm

 

 

 

 

 

Sư phạm Toán Lý (THCS)

102

A

13

15

 

Sư phạm Vật lý (THPT)

103

A

13

20

 

Sư phạm Địa lý

602

C

14

5

 

Giáo dục thể chất (*)

902

T

19

5

 

Giáo dục Chính trị

905

C

14

15

D1

13

20

 

Sư phạm Âm nhạc (*)

906

N

15

15

 

B. Các ngành đào tạo Đại học (ngoài Sư phạm)

 

 

 

 

 

Cử nhân Toán

151

A

13

45

 

Cử nhân Toán-Tin ứng dụng

153

A

13

45

 

Cơ khí chế tạo máy

156

A

13

45

 

Nông học

351

A

13

20

B

14

20

 

Nuôi trồng thủy sản

352

A

13

20

B

14

20

 

Chăn nuôi thú y

353

A

13

25

B

14

25

 

Văn học

651

C

14

15

 

Cử nhân Lịch sử

652

C

14

30

 

Việt Nam học (Văn hóa du lịch, Văn hóa quần chúng, Quản trị du lịch)

653

C

14

5

D1

13

5

 

Đào tạo Cao đẳng

 

Sư phạm Lý-Hóa

C65

A

10

35

 

Sư phạm Sinh-Địa

C66

B

11

35

 

Sư phạm Văn Công tác đội

C67

C

11

25

 

Sư phạm Mỹ thuật (*)

C70

H

10

5

 

Kế toán

C72

A

10

5

D1

5

 

Quản trị kinh doanh

C73

A

10

30

D1

25

 

Quản trị văn phòng

C74

C

11

15

D1

10

15

 

Công nghệ ky thuật xây dựng

C75

A

10

65

 

 - Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu Hải Phòng

- Những ngành có đánh dấu (*) là ngành có môn thi tính hệ số sau khi đạt điểm sàn theo quy định

 

 

 

 

 

 

42

ĐH Sư phạm Hà Nội 1

 

Đào tạo Đại học

 

SP Kỹ thuật công nghiệp

104

 

15

24

 

Công nghệ thông tin

105

 

16

51

 

Toán học

111

 

17,5

16

 

Giáo dục chính trị

605

C

17

31

D1,2,3

15

 

Việt Nam học

606

C

16,5

10

D1

15

 

Giáo dục chính trị - Giáo dục quốc phòng

610

C

15

29

 

Đào tạo Cao đẳng

 

Công nghệ thiết bị trường học

C65

A

10

30

B

11

30

43

ĐH Thành Đô

 

Đào tạo  Đại học

 

Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông

103

A

13

 

 

Kế toán

105

A

13

 

D1

 

Quản trị kinh doanh

107

A

13

 

D1

 

Quản trị văn phòng

109

A

13

 

D1

13

C

14

 

Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)

111

A

13

 

D1

13

C1

14

 

Tiếng Anh (điểm môn ngoại ngữ phải từ 5 trở lên)

112

D1

13

 

 

Đào tạo Cao đẳng

 

Tin học

01

A

10

 

D1

10

B

11

 

Công nghệ kỹ thuật điện

02

A

10

 

 

Công nghệ điện tử viễn thông

03

A

10

 

D1

 

Công nghệ cơ khí ôtô

04

A

10

 

 

Kế toán doanh nghiệp

05

A

10

 

D1

10

B

11

 

Quản trị kinh doanh công nghiệp

07

A

10

 

D1

 

Quản trị kinh doanh khách sạn

08

A

10

 

D1

10

C

11

 

Quản trị văn phòng

09

A

10

 

D1

10

C

11

 

Thư viện thông tin

10

A

10

 

D1

10

C

11

 

Việt Nam học

11

A

10

 

D1

10

C

11

 

Tiếng Anh (điểm môn ngoại ngữ phải từ 5 trở lên)

12

D1

11

 

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

13

A

10

 

B

11

 

 

 

 

 

 

44

ĐH Lâm nghiệp

 

Tại cơ sở đào tạo Hà  Nội (LNH)

 

Chế biến lâm sản

101

A

13

40

 

Công nghiệp phát triển nông thôn

102

A

13

25

 

Cơ giới hóa lâm nghiệp

103

A

13

25

 

Thiết kế, chế tạo đồ mộc và nội thất

104

A

13

25

 

Kỹ thuật xây dựng công trình

105

A

13

20

 

Kỹ thuật cơ khí

106

A

13

30

 

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

107

A

13

30

 

Lâm học

301

A

13

5

B

14,5

5

 

Quản lý tài nguyên rừng và môi trường

302

A

13

5

B

16

5

 

Lâm nghiệp xã hội

303

A

13

5

B

14

5

 

Lâm nghiệp đô thị

304

A

13

5

B

15,5

5

 

Nông lâm kết hợp

305

A

13

5

B

14

5

 

Khoa học môi trư­ờng

306

A

14

5

B

18

5

 

Công nghệ sinh học

307

A

14

5

B

18

5

 

Khuyến nông và phát triển nông thôn

308

A

13

5

B

14

5

 

Quản trị kinh doanh

401

A

13

15

D1

13

15

 

Kinh tế lâm nghiệp

402

A

13

15

D1

13

15

 

Quản lý đất đai

403

A

13

5

D1

14

5

 

Kế toán

404

A

14

5

D1

13

5

 

Kinh tế tài nguyên và môi trường

405

A

13

15

D1

13

15

 

Tại cơ sở đào tạo Đồng  Nai (LNS)

 

Lâm học

301

A

13

25

B

14

25

 

Quản lý tài nguyên rừng và môi trường

302

A

13

20

B

14

20

 

Quản trị kinh doanh

401

A

13

25

D1

13

25

 

Kế toán

404

A

13

20

D1

13

20

 

 

 

 

 

 

45

Học viện Quan hệ quốc tế

 

Đào tạo cao đẳng

 

Quan hệ quốc tế

C65

D1

10

100

 

 

 

 

 

 

46

Học viện Quản lý giáo dục

 

Đào tạo Đại học

 

Tin học ứng dụng

102

A

14

160

 

 

 

 

 

 

47

Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam

 

Đào tạo Cao đẳng

 

Điều dưỡng Y học cổ truyền

C65

B

12

50

 

 

 

 

 

 

48

Học viện Ngân hàng

 

Đào tạo Đại học

 

Tiếng Anh

751

A

20

65

 

Đào tạo Cao đẳng

 

Cơ sở Hà  Nội (NHH)

 

 

 

 

 

Tài chính ngân hàng

C65

A

16

500

 

Kế toán

C66

A

16

 

Cơ sở Phú Yên (NHP)

 

 

 

 

 

Tài chính ngân hàng

C65

A

12

150

 

 

 

 

 

 

49

ĐH Điều dưỡng Nam Định

 

Đào tạo Cao đẳng

 

Điều dưỡng ( Họ 3 năm)

C65

B

11

100

 

 

 

 

 

 

50

ĐH Hùng Vương

 

Đào tạo Đại học

 

Sư phạm Toán - Lý

102

A

13,5

13

 

Tin học

103

A

13

12

 

Quản trị kinh doanh

401

A

13

35

 

Tài chính ngân hàng

403

A

15

13

 

Trồng trọt

304

A

13

17

B

14

 

Lâm nghiệp

305

A

13

27

B

14

 

Chăn nuôi - Thú y

306

A

13

19

B

14

 

Việt Nam học

605

C

15

18

 

Tiếng Anh (Hệ số 2)

701

D1

19

5

 

Tiếng Trung (hệ số 2)

702

D1,4

15,5

39

 

Đào tạo Cao đẳng

 

Đào tạo CĐSP

 

Sư phạm  Lý - Hóa

C66

A

10

21

B

11

 

Đào tạo CĐ ngoài sư phạm

 

Âm nhạc ( Thanh nhạc hệ số 2)

C72

N

18,5

25

 

Mĩ thuật ( Hình họa chì hệ số 2)

C73

H

23,5

25

 

 

 

 

 

 

51

ĐH Kỹ thuật Y tế  Hải Dương

 

Đào tạo  Đại học

 

Kỹ thuật xét nghiệm y học

301

B

16

25

 

Kỹ thuật hình ảnh y học

301

B

16

25

 

Kỹ thuật Vật lý trị liệu / PHCN

301

B

16

25

 

Điều dưỡng

302

B

16

25

 

Đào tạo Cao đẳng

 

Kỹ thuật xét nghiệm y học

C65

B

11

30

 

Kỹ thuật hình ảnh y học

C66

B

11

30

 

Kỹ thuật Vật lý trị liệu / PHCN

C67

B

11

10

 

Điều dưỡng Đa khoa

C71

B

11

100

 

Điều dưỡng Nha khoa

C72

B

11

10

 

Điều dưỡng Gây mê - Hồi sức

C73

B

11

10

 

Hộ sinh

C74

B

11

10

 

 - Chỉ tiêu nguyện vọng 2 là của ngoài ngân sách. Đối với hệ ĐH mức điểm sàn giảm 1 điểm đối với các thí sinh đã dự thi vào trường

 

 

 

 

 

 

52

ĐH Ngoại Thương

 

Đào tạo Cao đẳng

 

Cơ sở phía Bắc (NTH)

 

Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh Quốc tế)

C65

A

18

200

D1,2,3,4,6

17

 

Cơ sở phía Nam (NTS)

 

Ngành Quản trị kinh doanh

C65

A

10

100

D1,2,3,4,6

10

 

 

 

 

 

 

53

ĐH Sân khấu điện ảnh

 

Đào tạo Đại học

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử

101

A

13

25

 

Công nghệ điện ảnh truyền hình

102

A

13

25

 

 

 

 

 

 

54

ĐH Kinh doanh và Công nghệ

 

Đào tạo Đại học

1500

 

Công nghệ Thông tin

101

A

13

 

Công nghệ Kĩ thuật Cơ Điện tử

102

A

13

 

Công nghệ Kĩ thuật Điện Điện tử

103

A

13

 

Kỹ thuật công trình xây dựng

104

A

13

 

Kiến trúc công trình

105

V

 

 

Quản trị Kinh doanh

401

A

13

D1

13

 

Kế toán

402

A

13

D1

13

 

Thương mại

403

A

13

D1

13

 

Tài chính- Ngân hàng

404

A

13

D1

13

 

Du lịch

405

C

14

D1

13

 

Tiếng Anh

751

D1

13

 

Tiếng Trung

754

D1

13

 

Đào tạo Cao đẳng

 

Công nghệ Thông tin

C65

A

12

D1

12

 

Quản trị Kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Tài chính Ngân hàng; Kế toán; Quản trị Kinh doanh

C66

A

12

D1

12

 

 

 

 

 

 

55

Viện ĐH Mở Hà Nội

 

Đào tạo Đại học

 

Tin học ứng dụng

101

A

14,5

120

 

Điện tử thông tin

102

A

14,5

170

 

Công nghệ sinh học

301

A

14,5

60

B

18

100

 

Quản trị kinh doanh du lịch khách sạn

403

D1

22

30

 

Hướng dẫn du lịch

404

D1

20

100

 

Luật kinh tế

501

A

14

50

D1

14

 

Luật quốc tế

502

A

14

50

D1

14

40

 

Tiếng Anh

701

D1

21,5

40

 

Đào tạo Cao đẳng

 

Tin học ứng dụng

C65

A

10

100

 

Điện tử thông tin

C66

A

10

100

 

Công nghệ sinh học

C67

A

10

100

B

12

 

Kế toán

 

 

 

100

 

Tiếng Anh (Môn Tiếng Anh hệ số 2)

 

 

14

100

 

Thời trang

 

 

 

50

 

Trang trí nội ngoại thất

 

 

 

50

 

 - Đối với các ngành CĐ sẽ nhận hồ sơ xét tuyển theo NV2 với mức điểm bằng điểm sàn CĐ của từng khối thi của Bộ GD-ĐT. Riêng đối với CĐ ngành mỹ thuật công nghiệp chỉ nhận hồ sơ xét tuyển đối với thí sinh đã dự thi tại Viện ĐH Mở Hà Nội với mức điểm từ 31 trở lên (đã tính hệ số môn năng khiếu

 

 

 

 

 

 

56

ĐH Hòa Bình

 

Đào tạo Đại học

749

 

Công nghệ thông tin

101

A

13

 

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

102

A

13

 

Quản trị kinh doanh

401

A

13

D1,2,3,4

13

 

Tài chính -Ngân hàng

402

A

13

D1,2,3,4

13

 

Kế toán

403

A

13

D1,2,3,4

13

 

Quan hệ công chúng và truyền thông

601

A

13

C

14

D1,2,3,4

13

 

Đồ họa ứng dụng (Không bị điểm liệt, điểm TB 2 môn năng khiếu>=3)

801

H

13

V

 

Đào tạo Cao đẳng

396

 

Công nghệ thông tin

C65

A

10

 

Quản trị kinh doanh

C70

A

10

D1,2,3,4

10

 

Tài chính -Ngân hàng

C71

A

10

D1,2,3,4

 

Kế toán

C72

A

10

D1,2,3,4

 

 

Theo VietNamNet

Tệp đính kèm