Cập nhật: 13/08/2012 17:09:08 Article Rating
Xem cỡ chữ

Cùng với việc công bố điểm trúng tuyển, nhiều trường ĐH, CĐ công lập và ngoài công lập đồng thời công khai thông tin xét tuyển nguyện vọng bổ sung. Tất cả những thông tin liên quan đến xét tuyển như chỉ tiêu, ngành xét tuyển, điểm xét tuyển, hồ sơ, thời hạn xét tuyển đều được công khai trên website của trường.

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm nay xét tuyển bổ sung hơn 1.000 chỉ tiêu cơ sở phía Bắc và phía Nam vào hệ ĐH, CĐ hệ chính quy năm 2012 của Học viện. Thời gian nhận hồ sơ:Từ ngày 15/8/2012 đến 17h00’ ngày 25/8/2012.

 

Cụ thể chỉ tiêu, mức điểm xét tuyển bổ sung cơ sở phía bắc như sau:

 

Trình độ / Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu xét tuyển

Mức điểm

(áp dụng cho HSPT ở KV3)

Mức học phí

(năm 2012)

Khối A, A1

Khối D1

Trình độ ĐẠI HỌC

NgànhĐiện tử, truyền thông

D520207

250

Từ 16,0 trở lên

 

Từ 16,0 trở lên

 

860.000 đồng/tháng

 

Ngành Điện, điện tử

D510301

75

Ngành Công nghệ thông tin

D480201

250

Ngành Công nghệ đa phương tiện

D480203

75

Ngành Quản trị kinh doanh

D340101

100

Ngành Kế toán

D340301

100

Trình độ CAO ĐẲNG

NgànhĐiện tử, truyền thông

C510302

130

Từ 10,0 trở lên

 

Từ 10,5 trở lên

 

610.000 đồng/tháng

 

Ngành Công nghệ thông tin

C480201

140

Ngành Quản trị kinh doanh

C340101

120

Ngành Kế toán

C340301

120

Cơ sở phía Nam:

Trình độ / Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu xét tuyển

Mức điểm

Mức học phí

(năm 2012)

Khối A, A1

Khối D1

Trình độ ĐẠI HỌC

NgànhĐiện tử, truyền thông

D520207

120

Từ 13,0 trở lên

 

Từ 13,5 trở lên

 

860.000 đồng/tháng

(1 năm đóng 10 tháng)

Ngành Điện, điện tử

D510301

50

Ngành Công nghệ thông tin

D480201

120

Ngành Quản trị kinh doanh

D340101

100

Ngành Kế toán

D340301

100

Trình độ CAO ĐẲNG

NgànhĐiện tử truyền thông

C510302

45

Từ 10,0 trở lên

 

Từ 10,5 trở lên

 

610.000 đồng/tháng

(1 năm đóng 10 tháng)

Ngành Công nghệ thông tin

C480201

45

Ngành Quản trị kinh doanh

C340101

45

Ngành Kế tán

C340301

 

 

Trường ĐH Công đoàn dành 250 chỉ tiêu xét nguyện vọng bổ sung cho 2 ngành: Bảo hộ Lao động (khối A, A1) và Xã hội học (khối C, D1). Ngành Bảo hộ lao động nhận hồ sơ xét NV2: khối A và A1 từ 15,0 điểm, Ngành Xã hội học nhận hồ sơ xét NV2: Khối C từ 15,5 điểm; khối D1 từ 16,0 điểm

 

Điểm xét tuyển NV2 ĐH Phòng cháy chữa cháy hệ dân sự năm 2012: 13 điểm. Chỉ tiêu: 43

 

Đối tượng xét tuyển: Thí sinh thi dự thi vào Trường ĐH PCCC hệ trong ngành Công an; thí sinh thi khối A vào các trường ĐH không trúng tuyển NV 1 nhưng có kết quả thi bằng hoặc cao hơn điểm sàn ĐH. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 từ ngày 16/08 đến ngày 21/09/2012.

 

Học viện Chính sách và Phát triển thông báo, th sinh có tổng điểm thi khối A lớn hơn điểm trúng tuyển NV1 của Học viện Chính sách và Phát triển là 1,0 điểm (>=16,0 điểm) được quyền nộp hồ sơ xét tuyển NV2vào Học viện. Các chuyên ngành xét tuyển gồm: Kế hoạch phát triển, y hoạch phát triển, Tài chính công, Chính sách công, Kinh tế đối ngoại, Quản trị doanh nghiệp

 

Trường ĐH Trà Vinh cũng thông báo xét tuyển 2.700 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung (đợt 1) cho 43 ngành đào tạo bậc ĐH và CĐ. Đối với bậc ĐH, tuyển 1.800 chỉ tiêu cho 21 ngành với mức điểm xét từ 11,5- 13 điểm KV1. Trường xét tuyển các ngành: Biểu diễn nhạc cụ truyền thống, Ngôn ngữ Khmer, Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam, Ngôn ngữ anh, Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán, Quản trị văn phòng, Luật, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, Công nghệ kỹ thuật cơ khí, Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, Công nghệ kỹ thuật và điều khiển tự động hóa, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Nông nghiệp, Nuôi trồng thủy sản, Thú y, Xét nghiệm y học, điều dưỡng.

 

Đối với bậc CĐ, tuyển 900 chỉ tiêu cho 22 ngành với mức điểm xét từ 8,5- 10 điểm KV1. Các ngành xét tuyển: Giáo dục mầm non, Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam, Việt Nam học, Tiếng anh, Khoa học thư viện, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Quản trị văn phòng, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, Công nghệ kỹ thuật cơ khí, Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông, Công nghệ sau thu hoạch, Công nghệ chế biến thủy sản, Chăn nuôi, Phát triển nông thôn, Nuôi trồng thủy sản, Dịch vụ thú y, Công tác xã hội, Xét nghiệm y học, Điều dưỡng.

 

Trường ĐH Tiền Giang vừa có thông báo xét tuyển 2.182 chỉ tiêu NV2 cho 6 ngành đào tạo hệ ĐH và 13 ngành hệ CĐ. Các ngành ĐH xét tuyển gồm: Kế toán (A, A1: 13; D1: 13,5), Quản trị kinh doanh (A, A1: 13, D1: 13,5), Công nghệ thông tin (A, A1: 13), Công nghệ kỹ thuật xây dựng (A, A1: 13), Công nghệ thực phẩm (A: 13, B: 14), Nuôi trồng thủy sản (A: 13, B: 14). Đối với hệ CĐ, điểm xét tuyển từ 10- 12,5 điểm tùy vào từng ngành, gồm: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin, Tài chính ngân hàng, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ may, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Công nghệ kỹ thuật điện tử, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Nuôi trồng thủy sản, Dịch vụ thú y, Khoa học thư viện, Tiếng Anh. Phạm vi tuyển sinh: thí sinh có hộ khẩu thuộc các tỉnh khu vực ĐBSCL. Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 21/8 đến hết ngày 30/8/2012 (trừ ngày thứ Bảy và Chủ nhật).

Trường ĐH Tây Bắc thông báo tuyển sinh đợt 2, cụ thể như sau:

 

Mã ngành

Tên ngành

Khối thi

Điểm nhận
hồ sơ ĐKXT
đợt 2 (NV2)

Chỉ tiêu tuyển NV2

D140209

SP Toán

A

13,0

80

A1

13,0

50

D140210

SP Tin học

A

13,0

30

A1

13,0

15

D1

13,5

15

D140211

SP Vật lý

A

13,0

35

A1

13,0

15

D140212

SP Hoá học

A

13,0

25

B

14,0

30

D140213

SP Sinh học

A

13,0

20

B

14,0

45

D140217

SP Ngữ văn

C

14,5

120

D140218

SP Lịch sử

C

14,5

120

D140231

SP Tiếng Anh

D1

13,5

40

D140206

GD Thể chất

T

11,0

40

D140201

GD Mầm non

M

11,0

60

D620205

Lâm sinh

A

13,0

20

B

14,0

25

D620105

Chăn nuôi

A

13,0

25

B

14,0

30

D620112

Bảo vệ thực vật

A

13,0

20

B

14,0

30

D620109

Nông học

A

13,0

20

B

14,0

20

D340301

Kế toán

A

13,0

20

A1

13,0

10

D1

13,5

10

D480201

Công nghệ thông tin

A

13,0

20

A1

13,0

10

D1

13,5

10

D340101

Quản trị Kinh doanh

A

13,0

30

A1

13,0

10

D1

13,5

10

D340201

Tài chính - Ngân hàng

A

16,0

24

D1

16,0

10

Đào tạo trình độ cao đẳng

Mã ngành

Tên ngành

Khối thi

Điểm

Chỉ tiêu

C140209

Sư phạm Toán

A

10,0

40

A1

10,0

20

C140217

Sư phạm Ngữ văn

C

11,5

60

C140218

Sư phạm Lịch sử

A

10,0

20

C

11,5

40

C140212

Sư phạm Hoá học

A

10,0

30

B

11,0

30

C340101

Quản trị kinh doanh

A

10,0

30

A1

10,0

15

D1

10,5

15

C340301

Kế toán

A

10,0

30

A1

10,0

15

D1

10,5

15

C480201

Sư phạm Tin học

A

10,0

30

A1

10,0

15

D1

10,5

15

C140206

Giáo dục Thể chất

T

8,0

60

C140201

Giáo dục Mầm non

M

8,0

60

C140231

Sư phạm Tiếng Anh

D1

10,5

60

C140221

Sư phạm Âm nhạc

N

8,0

60

C620109

Nông học

A

10,0

30

B

11,0

30

C620205

Lâm sinh

A

10,0

30

B

11,0

30

C850101

Quản lí Tài nguyên và môi trường

A

10,0

30

B

11,0

30

C620112

Bảo vệ thực vật

A

10,0

30

B

11,0

30

C620105

Chăn nuôi

A

10,0

30

B

11,0

30

ĐH Văn hóa Hà Nội công bố các ngành có xét tuyển nguyện vọng bổ sung, điểm nhận hồ sơ bằng điểm sàn.

Chỉ tiêu xét nguyện vọng bổ sung hệ ĐH

Tên ngành học

Mã ngành

Khối tuyển

- Kinh doanh xuất bản phẩm

D320402

C, D1

- Khoa học thư viện

D320202

C, D1

- Thông tin học

D320201

C, D1

- Bảo tàng học( Gồm chuyên ngành Bảo tàng; Bảo tồn di tích )

D320305

C, D1

- Văn hoá học ( Gồm các chuyên ngành: Nghiên cứu văn hoá, Văn hoá truyền thông )

D220340

C, D1

- Văn hoá Dân tộc thiểu số, gồm chuyên ngành :

D220112

C, R1

- Quản lí văn hoá, gồm các chuyên ngành :

D220342

 

+ Chuyên ngành Đạo diễn sự kiện

 

S

- Ngành Sáng tác văn hoc ( Chuyên ngành Viết báo )

D220110

C, D1

- Ngành Việt Nam học

D220113

 

+ Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch quốc tế

A220113

D1

Cao đẳng

Tên ngành học

Mã ngành

Khối

Tổng chỉ tiêu

Chỉ tiêu

- Quản lí văn hoá

C220342

C, D1

 

100

- Khoa học thư viện

C320202

C, D1

 

100

- Việt Nam học ( Chuyên ngành văn hoá du lịch )

C220113

C, D1

 

100

- Kinh doanh xuất bản phẩm

C320402

C, D1

 

100

ĐH sư phạm Hà Nội 2:

STT

Tên ngành

ngành

Khối

Điểm  

Chỉ tiêu NV2

A

Các ngành Sp

 

 

 

 

1

Sư phạm Toán học

D140209

A

16,0

23

A1

15,5

2

Sư phạm Vật lý

D140211

A

15,0

133

A1

14,5

3

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp

D140214

A

14,5

54

A1

14,0

D1

14,0

4

Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp

D140215

B

14,5

57

5

Giáo dục Công dân

D140204

C

15,0

23

B

Các ngành ngoài SP

 

 

 

 

1

Toán học

D460101

A

15,5

55

A1

15,0

2

Công nghệ Thông tin

D480201

A

14,0

40

A1

13,5

D1

14,0

3

Văn học

D220330

C

16,0

33

4

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

15,0

59

5

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

D1

14,5

28

D4

14,5

6

Hóa học

D440112

A

15,0

58

7

Sinh học

D420101

B

14,5

45

8

Vật lý

D440102

A

14,5

58

A1

14,0

9

Lịch sử

D220310

C

15,0

77

10

Việt Nam học

D220113

C

15,5

53

11

Khoa học Thư viện

D320202

A

14,0

57

C

15,5

D1

14,5

ĐH Hàng hải:

TT

NGÀNH & CHUYÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

Mã chuyên ngành

KHỐI TUYỂN

ĐIỂM SÀN

A, A1,

ĐIỂM SÀN D1

CHỈ TIÊU

I. HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY: 430 CHỈ TIÊU.

 

1. Ngành Khoa học Hàng hải, gồm các chuyên ngành :

D840106

 

 

 

 

 

 

1

Điều khiển tàu biển

 

101

A, A1

13.0

-

150

 

2

Khai thác Máy tàu biển

 

102

A, A1

13.0

-

150

 

3

Điện tự động tàu thủy

 

103

A, A1

13.0

-

80

 

4

Kỹ thuật an toàn hàng hải

 

111

A, A1

13.0

-

50

 

II. HỆ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY: 480 CHỈ TIÊU.

 

1. Ngành Khoa học Hàng hải, gồm các chuyên ngành sau:

C840106

 

 

 

 

 

1

Điều khiển tàu biển

 

101

A, A1

10.0

-

120

2

Khai thác Máy tàu biển

 

102

A, A1

10.0

-

120

2. Ngành Kinh tế vận tải, gồm các chuyên ngành sau:

C840104

 

 

 

 

 

1

Kinh tế vận tải biển

 

401

A, A1, D1

10.0

10.5

60

3. Ngành Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành sau:

C340101

 

 

 

 

 

1

Quản trị kinh doanh

 

403

A, A1, D1

10.0

10.5

60

2

Quản trị tài chính kế toán

 

404

A, A1, D1

10.0

11.5

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐH Nông nghiệp Hà Nội:

Ngành tuyển

Mã ngành

Số lượng

Khối thi

Điểm sàn xét tuyển

Bảo vệ thực vật

D620112

20

A, B

A: 13,0; B: 14,5

Chăn nuôi

D620105

20

A, B

A: 13,0; B: 14,5

Công nghệ rau - hoa - quả và cảnh quan

D620113

20

A, B

A: 13,0; B: 14,5

Công nghệ sau thu hoạch

D540104

20

A, B

A: 13,0; B: 14,5

Công nghệ sinh học

D420201

20

A, B

A: 16,5; B: 19,0

Công nghệ thông tin

D480201

150

A

13,0

Công nghệ thực phẩm

D540101

20

A, B

A: 15,5; B: 17,5

Công thôn

D510210

100

A

13,0

Kế toán

D340301

20

A, D1

14,0

Khoa học cây trồng

D620110

20

A, B

A: 13,0; B: 14,5

Khoa học đất

D440306

20

A, B

A: 13,0; B: 14,5

Khoa học môi trường

D440301

20

A, B

A: 14,5; B: 17,5

Kinh doanh nông nghiệp

D620114

100

A, D1

A: 13,0; D1: 13,5

Kinh tế

D310101

100

A, D1

A: 13,0; D1: 13,5

Kinh tế nông nghiệp

D620115

100

A, D1

A: 13,0; D1: 13,5

Kỹ thuật cơ khí

D520103

150

A

13,0

Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

150

A

13,0

Nông nghiệp

D620101

20

A, B

A: 13,0; B: 14,5

Nuôi trồng thuỷ sản

D620301

20

A, B

A: 13,0; B: 14,5

Phát triển nông thôn

D620116

20

A, B

A: 13,0; B: 14,5

Quản lý đất đai

D850103

20

A, B

A: 14,5; B: 17,0

Quản trị kinh doanh

D340101

100

A, D1

A: 13,0; D1: 13,5

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

D140215

60

A, B

A: 13,0; B: 14,5

Thú y

D640101

20

A, B

A: 13,0; B: 14,5

Xã hội học.

D310301

150

A, C, D1

A,: 13; C: 14,5; D1: 13,5

Bậc Cao đẳng:

STT

Ngành tuyển

Mã ngành

Số lượng

Khối thi ĐH

Điểm sàn

xét tuyển

Đối tượng

xét tuyển

1

Công nghệ kỹ

thuật môi trường

C510406

150

A, B

 

 

2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

150

A

Khối A: 10,0

Khối B: 11,0

Thí sinh dự thi tuyển sinh đại học năm 2012

3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

150

A

 

ở các trường đại học.

4

Dịch vụ thú y

C640201

100

A, B

 

 

5

Khoa học cây trồng

C620110

100

A, B

 

 

6

Quản lý đất đai

C850103

150

A, B

 

 

ĐH Lâm nghiệp Việt Nam xét tuyển bổ sung  bậc ĐH là 1380, bậc CĐ là 250. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung là từ mức điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1 trở lên của từng ngành và khối thi tương ứng:

TT

Tên ngành/ Bậc đào tạo


ngành

Chỉ
tiêu

Khối thi

xét tuyển

I.

Cơ sở chính Hà Nội (LNH) - Bậc Đại học

 

1130

 

1

Công nghệ sinh học

D420201

40

A, B

2

Khoa học môi trường

D440301

50

A, B

3

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Anh)

D850101

30

A, A1, B, D1

4

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt)

D850101

20

A, A1, B, D1

5

Thiết kế nội thất

D210405

50

A, A1, V

6

Kiến trúc cảnh quan

D580110

50

A, V

7

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

100

A, A1, V

8

Lâm nghiệp đô thị

D620202

50

A, B, V

9

Kinh tế

D310101

50

A, A1, D1

10

Quản trị kinh doanh

D340101

50

A, A1, D1

11

Kế toán

D340301

100

A; A1, D1

12

Hệ thống thông tin

D480104

50

A, A1, D1

13

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

50

A, A1

14

Công thôn

D510210

50

A, A1

15

Kỹ thuật cơ khí

D520103

50

A, A1

16

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

D540301

50

A, A1, B

17

Khuyến nông

D620102

50

A, B, D1

18

Kinh tế Nông nghiệp

D620115

50

A, A1, D1

19

Lâm sinh

D620205

100

A, B

20

Quản lý tài nguyên rừng

D620211

70

A, B

21

Quản lý đất đai

D850103

100

A, A1, B, D1

II.

Cơ sở 2 - Đồng Nai (LNS)

 

500

 

A.

Đào tạo đại học:

 

250

 

1

Kế toán

D340301

50

A, A1, D1

2

Kinh tế

D310101

50

A, A1, D1

3

Quản lý đất đai

D850103

50

A, A1, B, D1

4

Quản lý tài nguyên rừng

D620211

50

A, A1, B

5

Lâm sinh

D620205

50

A, B

B

Đào tạo cao đẳng:

 

250

 

1

Quản trị kinh doanh

C340101

50

A, A1, D1

2

Kế toán

C340301

50

A, A1, D1

3

Quản lý đất đai

C850103

50

A, A1, B, D1

4

Lâm sinh

C620205

50

A, B

5

Quản lý tài nguyên rừng

C620211

50

A, A1, B

ĐHSP TP.HCM Tuyển 1220 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung: Điểm sàn xét tuyển nguyện vọng bổ sung bằng điểm chuẩn NV1 của ngành. (Trường sẽ xét điểm từ cao xuống thấp đến đủ chỉ tiêu).

Các ngành và chỉ tiêu cụ thể xét tuyển nguyện vọng bổ sung như sau: SP Tin học : 100; Công nghệ thông tin: 100; Vật lý học: 100; Văn học: 100; Việt Nam học: 60; Giáo dục Quốc phòng- AN: 120; Giáo dục Chính trị: 80; Quản lý Giáo dục: 40; Giáo dục đặc biệt: 20; Sinh học: 50; Quốc tế học: 80; SP song ngữ Nga-Anh: 60; Ngôn ngữ Nga-Anh: 70; SP tiếng Pháp: 20; Ngôn ngữ Pháp: 50; SP tiếng Trung quốc: 30; Ngôn ngữ Trung Quốc: 100; Ngôn ngữ Nhật: 40. Trường nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung từ ngày 10/8/2012 đến hết ngày 05/9/2012.

ĐH Ngân hàng TPHCM Trường xét tiếp NV bổ sung với 35 chỉ tiêu ngành Hệ thống thông tin quản lý và 100 chỉ tiêu hệ CĐ.

ĐH Vinh thông báo xét tuyển bổ sung các ngành với số lượng và mức điểm như sau:

 

STT

Tên ngành học

Khối

Điểm xét tuyển

Ghi chú

Điểm chuẩn

Số

lượng

1

SP Tin học

A

15,0

50

 

2

SP Vật lý

A

15,0

30

 

3

SP Hoá học

A

15,0

20

 

4

SP Sinh học

B

15,0

40

 

5

GD QP-AN

A

15,0

15

 

B

15,0

15

 

C

15,0

15

 

6

GD Chính trị

C

15,0

40

 

7

SP Lịch sử

C

15,0

30

 

8

SP Tiếng Anh

D1

20,0

30

Điểm Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13,5 trở lên

9

Ngôn ngữ Anh

D1

18,0

80

10

Toán ứng dụng

A

13,0

40

 

11

Khoa học máy tính

A

13,0

50

 

12

Hoá học

A

13,0

40

 

13

Sinh học

B

14,0

50

 

14

Khoa học Môi tr­­ường

B

14,5

80

 

15

Quản trị kinh doanh

A

14,5

60

 

A1

14,0

30

 

16

Kế toán

A

16,0

90

 

A1

16,0

30

 

17

Tài chính ngân hàng

A

15,0

90

 

A1

15,0

40

 

18

Văn học

C

14,5

50

 

19

Lịch sử

C

14,5

50

 

20

Công tác xã hội

C

14,5

80

 

21

Việt Nam học (Du lịch)

C

14,5

60

 

D1

13,5

50

Điểm môn Tiếng Anh không nhân hệ số

22

Luật

A

14,0

70

 

C

15,5

90

 

A1

14,0

30

 

23

Quản lý giáo dục

A

13,0

30

 

C

14,5

40

 

D1

13,5

30

Điểm môn Tiếng Anh không nhân hệ số

24

Chính trị học

C

14,5

50

 

25

Quản lý đất đai

A

13,0

80

 

B

14,0

80

 

26

QL Tài nguyên và môi trường

A

13,0

80

 

B

14,0

80

 

27

Kỹ thuật xây dựng

A

15,0

80

 

A1

15,0

30

 

28

Công nghệ thông tin

A

14,0

80

 

A1

14,0

30

 

29

Kỹ thuật điện tử truyền thông

A

13,0

50

 

A1

13,0

30

 

30

Nuôi trồng thuỷ sản

A

13,0

30

 

B

14,0

40

 

31

Nông nghiệp

A

13,0

40

 

B

14,0

40

 

32

Khuyến nông

A

13,0

30

 

B

14,0

40

 

33

Công nghệthực phẩm

A

14,0

70

 

34

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

A

13,0

50

 

A1

13,0

30

 

35

Kinh tế đầu tư

A

14,0

70

 

A1

14,0

30

 

36

Kinh tế Nông nghiệp

A

13,0

50

 

B

14,0

50

 

37

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A

14,5

90

 

A1

14,5

30

 

  

 

Theo Lập Phương/GD&TĐ Online

Tệp đính kèm