Cập nhật: 09/01/2018 14:19:00 Article Rating
Xem cỡ chữ

Từ hôm nay, 9/1, đến ngày 14/1, ở Bắc Bộ và các tỉnh Bắc Trung Bộ xảy ra rét đậm, rét hại, vùng núi cao có khả năng xuất hiện băng giá. Nhiệt độ thấp nhất ở vùng đồng bằng phổ biến từ 9-11 độ C, các tỉnh vùng núi từ 6-9 độ C, vùng núi cao dưới 3 độ C.

Ảnh minh họa

Theo Trung tâm Dự báo khí tượng thủy văn Trung ương, sáng sớm nay không khí lạnh đã ảnh hưởng đến hầu hết các tỉnh phía Tây Bắc Bộ và trung Trung Bộ. Tại vịnh Bắc Bộ đã có gió Đông Bắc mạnh cấp 8, giật cấp 10.

Dự báo: Ngày và đêm nay, không khí lạnh sẽ tiếp tục ảnh hưởng đến các nơi khác ở phía Tây Bắc Bộ và trung Trung Bộ, sau đó ảnh hưởng đến một số nơi ở Nam Trung Bộ.

Do ảnh hưởng của không khí lạnh mạnh, sau liên tục được tăng cường, tại Bắc Bộ trong sáng nay còn có mưa nhiều nơi. Các tỉnh Bắc và Trung Trung Bộ có mưa vừa, có nơi mưa to. Gió Đông Bắc trong đất liền cấp 2-3, vùng ven biển cấp 3-4.

Từ nay đến ngày 14/1 ở Bắc Bộ và các tỉnh Bắc Trung Bộ xảy ra rét đậm, rét hại, vùng núi cao có khả năng xuất hiện băng giá. Nhiệt độ thấp nhất ở vùng đồng bằng phổ biến 9-11 độ C, các tỉnh vùng núi từ 6-9 độ C, vùng núi cao dưới 3 độ C.

Hà Nội từ nay đến ngày 14/1 trời rét đậm, có nơi rét hại với  nhiệt độ thấp nhất phổ biến từ 9-11 độ C.

Ở vịnh Bắc Bộ ngày hôm nay còn có gió Đông Bắc mạnh cấp 6-7, biển động mạnh; đêm gió yếu dần. Vùng biển ngoài khơi Trung Bộ có gió Đông Bắc mạnh cấp 6, có lúc cấp 7, giật cấp 9, biển động. Vùng biển ngoài khơi Nam Bộ từ đêm nay có gió Đông Bắc mạnh cấp 6, có lúc cấp 7, giật cấp 9, biển động.

Khu vực bắc biển Đông (bao gồm vùng biển quần đảo Hoàng Sa) có gió Đông Bắc mạnh cấp 7, ngày có lúc cấp 8, giật cấp 10, biển động mạnh. Khu vực giữa và nam biển Đông (bao gồm vùng biển quần đảo Trường Sa) có gió Đông Bắc mạnh cấp 6, có lúc cấp 7, giật cấp 9, biển động.

Nhiệt độ lúc 6h ngày 9/1 tại một số tỉnh, thành phố

STT

Tên tỉnh

Trạm đo

Nhiệt độ (oC)

1

ĐIỆN BIÊN

Pha Đin

6.4

2

Điện Biên

21

3

SƠN LA

Sơn La

8.4

4

Mộc Châu

4.8

5

HÒA BÌNH

Hòa Bình

10.1

6

LÀO CAI

Lào Cai

11.3

7

SaPa

4.2

8

YÊN BÁI

Yên Bái

9.7

9

HÀ GIANG

Đồng Văn

3.4

10

Hà Giang

11.7

11

TUYÊN QUANG

Tuyên Quang

10

12

PHÚ THỌ

Việt Trì

10.6

13

VĨNH PHÚC

Tam Đảo

3.2

14

Vĩnh Yên

10.9

15

BẮC CẠN

Bắc Cạn

8.5

16

THÁI NGUYÊN

Thái Nguyên

10.2

17

CAO BẰNG

Bảo Lạc

10

18

Trùng Khánh

6.8

19

Cao Bằng

8.5

20

LẠNG SƠN

Lạng Sơn

7.1

21

Mẫu Sơn

1

22

QUẢNG NINH

Bãi Cháy

10.5

23

BẮC GIANG

Bắc Giang

10.6

24

BẮC NINH

Bắc Ninh

11.1

25

HẢI PHÒNG

Phủ Liễn

10

26

HÀ NỘI

Hà Đông

11.2

27

HẢI DƯƠNG

Hải Dương

10.8

28

HƯNG YÊN

Hưng Yên

11

29

NAM ĐỊNH

Nam Định

11.2

30

HÀ NAM

Hà Nam

11

31

NINH BÌNH

Ninh Bình

11.2

32

THÁI BÌNH

Thái Bình

10.8

 

 

Theo Chinhphu.vn

Tệp đính kèm