Tính đến trưa nay (2/8), đã có 235 trường ĐH, CĐ công bố điểm thi. Một số trường công bố điểm thi mới đây nhất cũng đồng thời dự kiến điểm chuẩn vào trường.
Các trường mới nhất công bố điểm là: CĐ Vĩnh Phúc, CĐ sư phạm Quảng Ninh, CĐ sư phạm Hà Tây, CĐ sư phạm Nha Trang, CĐ dược Phú Thọ, CĐ sư phạm trung ương Nha Trang, CĐ văn hóa nghệ thuật Thái Bình.
Trường ĐH Cảnh sát nhân dân công bố điểm thi. Thủ khoa vào trường cũng là thủ khoa khối A là thí sinh Trần Thị Ngọc Mai, SBD 2253, đạt 26,75 điểm. Dự kiến điểm chuẩn vào trường khối A là 21 điểm; khối C: 18,5 điểm; khối D1: 19 điểm.
ĐH Y dược TPHCM cũng mới công bố điểm thi. Theo đó, trường có 5 thủ khoa đều đạt 29,5 điểm (trong đó có 3 thí sinh làm tròn từ 29,5). Mặt bằng điểm thi cao hơn năm trước khá nhiều, toàn trường có đến 975 thí sinh dự thi đạt từ 24 điểm trở lên. Với mức điểm này, dự kiến điểm chuẩn nhiều ngành vào trường sẽ tăng so với năm trước.
ĐH Hải Phòng dự kiến điểm chuẩn sẽ ổn định như như năm trước, tức từ 13 - 15,5 điểm.
Tương tự, ĐH Văn Hóa Hà Nội cũng dự kiến điểm chuẩn vào trường năm nay tương đương năm trước, trừ 2 ngành Văn hóa du lịch và Văn hóa học dự kiến điểm chuẩn cao hơn một chút. Trường dành khoảng 15% để xét tuyển NV2.
Các trường đã công bố điểm cụ thể là:
1. BKA Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
2. BVH Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (cơ sở phía Bắc)
3. BVS Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (cơ sở phía Nam)
4. C13 Trường Cao đẳng Sư phạm Yên Bái
5. C16 Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc
6. C17 Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Ninh
7. C20 Trường Cao Đẳng Sư phạm Hà Tây
8. C21 Trường Cao đẳng Hải Dương
9. C23 Trường Cao đẳng Sư phạm Hoà Bình
10. C24 Trường CĐ Sư phạm Hà Nam
11. C36 CĐ Sư phạm Kon Tum
12. C41 CĐSP Nha Trang
13. C43 CĐ Sư phạm Bình Phước
14. C46 Trường Cao đẳng Sư phạm Tây Ninh
15. C59 Trường CĐSP Sóc Trăng
16. CBC Trường CĐ BC Công nghệ và Quản trị Doanh nghiệp
17. CBK Trường CĐ Bách Khoa Hưng Yên
18. CBY Cao đẳng Y tế Bình Dương
19. CCB Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên
20. CCC Cao đẳng Công nghiệp Cẩm phả
21. CCE Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp - Bộ Công Thương
22. CCH Trường CĐ Công nghiệp Huế
23. CCI CĐ Công nghiệp In
24. CCM CĐ Công nghiệp - Dệt may thời trang Hà Nội
25. CCP Trường CĐ Công nghiệp Tuy Hòa
26. CCX CĐ Công nghiệp và Xây dựng
27. CCY Cao đẳng Công Nghiệp Hưng Yên
28. CDB Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên
29. CDC Cao đẳng Công nghệ Thông Tin TP.HCM
30. CDD Cao đẳng Dân lập Kinh tế Kỹ thuật Đông Du Đà Nẵng
31. CDK Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật và Du lịch Nha Trang
32. CDP Cao đẳng Nông lâm Đông Bắc
33. CDU CĐ Dược Phú Thọ
34. CEP Trường CĐ Kinh tế TP HCM
35. CGT Trường CĐ Giao thông vận tải - TP. Hồ Chí Minh
36. CHH Cao đẳng Hàng hải
37. CHN Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội
38. CK4 Trường Cao đẳng Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
39. CKA Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh phúc
40. CKC Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
41. CKK CĐ Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng
42. CKL Cao đẳng Cơ khí Luyện kim
43. CKO Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Kon Tum
44. CKP CĐ Kỹ thuật Lý Tự Trọng Tp HCM
45. CKQ CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Quảng Nam
46. CKS Cao đẳng Kỹ thuật Khách sạn và Du lịch
47. CKT Cao đẳng Kinh tế - Tài chính Thái Nguyên
48. CKV CĐ Kinh tế - Tài chính Vĩnh Long
49. CLD Trường CĐ Điện lực miền Trung
50. CM2 Cao đẳng sư phạm Trung ương - Nha Trang
51. CM3 Cao đẳng sư phạm Trung ương TP.HCM
52. CMT Cao đẳng Xây dựng Miền Tây
53. CNB Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Thái Bình
54. CNP Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ
55. CPL Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Phú Lâm
56. CPP Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Phú Thọ
57. CPT Cao đẳng Phát thanh Truyền hình I
58. CPY CĐ Công nghiệp Phúc Yên
59. CSS Trường ĐH Cảnh sát nhân dân
60. CTE Cao đẳng Thống Kê
61. CTK Cao đẳng Tài chính - Quản trị Kinh doanh
62. CTM Cao đẳng Thương mại và Du lịch
63. CTN Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Đồng Nai
64. CVB Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật Tây Bắc
65. CVD Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Hạ Long
66. CVV Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật Nghệ An
67. CX3 Cao đẳng Xây dựng số 3
68. CXD CĐ Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp
69. CYE Trường CĐ Y tế Thái Bình
70. CYH Trường CĐ Y tế Hà Nam
71. CYI Trường CĐ Y tế Thái Nguyên
72. CYL Trường Cao đẳng Y tế Lạng Sơn
73. CYQ Trường CĐ Y tế Quảng Ninh
74. CYU Cao đẳng Y tế Quảng Nam
75. D03 Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng
76. D20 Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây
77. D52 Trường CĐ Cộng đồng Bà Rịa-Vũng Tàu
78. DBD Đại học Bình Dương
79. DBL Trường ĐH Bạc Liêu
80. DCA ĐH Chu Văn An
81. DCN Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
82. DCT TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM
83. DDF Trường ĐH Ngoại Ngữ (Thuộc ĐH Đà Nẵng)
84. DDK Trường ĐH Bách Khoa (Thuộc ĐH Đà Nẵng)
85. DDM Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
86. DDN Đại học Đại Nam
87. DDP Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại KonTum
88. DDQ Trường ĐH Kinh Tế (Thuộc ĐH Đà Nẵng)
89. DDS Trường ĐH Sư Phạm (Thuộc ĐH Đà Nẵng)
90. DHA Khoa Luật - ĐH Huế
91. DHB Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
92. DHC Khoa Giáo dục thể chất (ĐH Huế)
93. DHD Khoa Du lịch (ĐH Huế)
94. DHF Trường ĐH Ngoại Ngữ - ĐH Huế
95. DHH ĐH Hà Hoa Tiên
96. DHK ĐH Kinh Tế - ĐH Huế
97. DHL Trường ĐH Nông Lâm - ĐH Huế
98. DHN Trường ĐH Nghệ Thuật - ĐH Huế
99. DHP Đại học Dân lập Hải Phòng
100. DHQ Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị (ĐH Huế)
101. DHS Trường ĐH Sư Phạm - ĐH Huế
102. DHT Trường ĐH Khoa Học - ĐH Huế
103. DHY Trường ĐH Y Dược - ĐH Huế
104. DKB Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương
105. DKC Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Tp HCM
106. DKH Trường Đại học Dược Hà Nội
107. DKK ĐH Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp
108. DKY ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương
109. DLA Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An
110. DLH Đại học Dân lập Lạc Hồng
111. DMS Trường Đại học Tài chính - Marketing
112. DMT Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
113. DNH HV Khoa Học Quân Sự (Dân sự, thi ở phía Bắc)
114. DNS HV Khoa học Quân sự (Dân sự, thi ở phía Nam)
115. DNT ĐH Ngoại Ngữ -Tin Học TP.HCM
116. DNU TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI
117. DPQ Trường ĐH Phạm Văn Đồng
118. DPT TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN THIẾT
119. DPY Trường ĐH Phú Yên
120. DQB Trường ĐH Quảng Bình
121. DQK ĐH Kinh Doanh và Công nghệ Hà Nội
122. DQN Đại học Quy Nhơn
123. DQU Đại học Quảng Nam
124. DTC Khoa Công nghệ Thông tin (Đại học Thái Nguyên)
125. DTE Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)
126. DTF Khoa Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên)
127. DTK Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên)
128. DTL Đại học Thăng Long
129. DTN Trường Đại học Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên)
130. DTS Trường Đại học Sư phạm (Đại học Thái Nguyên)
131. DTT Đại học Tôn Đức Thắng
132. DTU Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật (Đại học Thái Nguyên)
133. DTY Trường Đại học Y - Dược (Đại học Thái Nguyên)
134. DTZ Trường Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên)
135. DVL Đại học Dân Lập Văn Lang
136. DVT Đại học Trà Vinh
137. DYH HV Quân Y (Hệ dân sự thi ở phía Bắc)
138. DYS HV Quân Y (Dân sự thi ở phía Nam)
139. EIU Trường Đại học Quốc tế Miền Đông
140. FPT Trường Đại học FPT
141. GHA Trường Đại học Giao thông vận tải
142. GSA Trường Đại học Giao thông vận tải (Cơ sở II - cơ sở phía Nam)
143. GTS Trường ĐH Giao thông vận tải TP Hồ Chí Minh
144. HCH Học viện Hành chính (cơ sở phía Bắc)
145. HCS Học viện Hành Chính (cơ sở phía Nam)
146. HDT Trường Đại học Hồng Đức
147. HFH Học viện Hậu cần hệ dân sự(CS miền bắc)
148. HFS Học viện Hậu cần hệ dân sự(dự thi trong Nam)
149. HHA Trường Đại học Hàng Hải
150. HHK Học viện Hàng không Việt Nam
151. HQT Học viện Ngoại giao
152. HTC Học viện Tài chính
153. HUI Trường ĐH Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh
154. HVA Học viện Âm nhạc Huế
155. HVQ Học viện Quản lý Giáo dục
156. HYD Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam
157. KHA ĐH Kinh Tế Quốc Dân
158. KMA Học viện Kỹ thuật Mật mã
159. KSA Trường ĐH Kinh tế TP. HCM
160. KTA ĐH Kiến trúc Hà Nội
161. KTC Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM
162. KTS Trường ĐH Kiến Trúc TP HCM
163. LDA Trường Đại học Công Đoàn
164. LNH ĐH Lâm nghiệp
165. LNS Trường Đại học Lâm nghiệp - Cơ sở phía Nam
166. LPH Trường Đại học Luật Hà Nội
167. LPS Trường ĐH Luật TP HCM
168. MBS Đaị học Mở TP Hồ Chí Minh
169. MDA ĐH Mỏ Địa Chất
170. MTC ĐH Mỹ thuật Công nghiệp
171. MTH ĐH Mỹ thuật Việt Nam
172. MTS Trường ĐH Mỹ Thuật TP HCM
173. NHF Trường Đại học Hà Nội
174. NHH Học viện Ngân hàng
175. NHS Trường ĐH Ngân hàng TP HCM
176. NLS Trường ĐH Nông Lâm TP. HCM
177. NNH ĐH Nông nghiệp Hà Nội
178. NTH ĐH Ngoại thương Hà Nội
179. NTS ĐH Ngoại thương cơ sở phía Nam (CS2)
180. PVU TRƯỜNG ĐẠI HỌC DẦU KHÍ VIỆT NAM
181. QHE Trường Đại học Kinh Tế (ĐH QGHN)
182. QHI Trường Đại học Công Nghệ (ĐH QGHN)
183. QHL Khoa Luật (ĐH QGHN)
184. QHS Trường Đại học Giáo dục (ĐH QGHN)
185. QHT Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐH QGHN)
186. QHX Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐG QGHN)
187. QSB ĐH Bách khoa TP HCM
188. QSC ĐH Công nghệ thông tin
189. QSK Trường ĐH Kinh tế - Luật (ĐHQG TP HCM)
190. QSQ ĐH Quốc Tế (ĐH QG Tp HCM)
191. QST ĐH KH Tự Nhiên TP HCM
192. QSX ĐH KHXH Và Nhân Văn TP HCM
193. QSY Khoa Y - ĐHQG - TP Hồ Chí Minh
194. SGD Đại học Sài Gòn
195. SKV ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh
196. SP2 ĐH Sư Phạm Hà Nội 2
197. SPD Trường ĐH Sư phạm Đồng Tháp
198. SPH ĐH Sư phạm Hà Nội
199. SPK Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Tp HCM
200. SPS Đại học Sư Phạm TP HCM
201. STS Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Tp HCM
202. TAG Trường ĐH An Giang
203. TDB Trường ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh
204. TDD ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔ
205. TDH Trường ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội
206. TDL Trường ĐH Đà Lạt
207. TDM Trường Đại học Thủ Dầu Một
208. TDS Đại Học Thể dục thể thao TPHCM
209. TDV Trường ĐH Vinh
210. THP Trường Đại học Hải Phòng
211. THV ĐH Hùng Vương
212. TLA Trường ĐH Thủy Lợi
213. TLS ĐH Thủy Lợi CS2
214. TMA Trường ĐH Thương Mại
215. TSB ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi ở Bắc Ninh)
216. TSN Trường ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi tại Nha Trang)
217. TSS Trường ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi tại TP Cần Thơ)
218. TTB Trường Đại học Tây Bắc
219. TTG Đại học Tiền Giang
220. TTN Đại học Tây Nguyên
221. TTU Trường Đại học Tân Tạo
222. TYS ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch
223. VHH Trường ĐH Văn Hoá Hà Nội
224. VHS Đại học Văn hóa TP HCM
225. VUI Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
226. XDA Trường ĐH Xây Dựng
227. YCT Đại học Y Dược Cần Thơ
228. YDD Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định
229. YDS Đại học Y Dược TP HCM
230. YHB Trường ĐH Y Hà Nội
231. YPB Trường ĐH Y Hải Phòng
232. YTB Trường Đại học Y Thái Bình
233. YTC Trường ĐH Y Tế Công Cộng
234. ZNH ĐH Văn hóa - Nghệ thuật Quân đội (Thi ở phía Bắc )
235. ZNS ĐH Văn hóa - Nghệ thuật Quân đội (Thi ở phía Nam )
Xem điểm các trường đã công bố tại đây
Theo GD&TĐ Online