Cập nhật: 02/08/2011 16:27:03 Article Rating
Xem cỡ chữ

Tính đến trưa nay (2/8), đã có 235 trường ĐH, CĐ công bố điểm thi. Một số trường công bố điểm thi mới đây nhất cũng đồng thời dự kiến điểm chuẩn vào trường.

Các trường mới nhất công bố điểm là: CĐ Vĩnh Phúc, CĐ sư phạm Quảng Ninh, CĐ sư phạm Hà Tây, CĐ sư phạm Nha Trang, CĐ dược Phú Thọ, CĐ sư phạm trung ương Nha Trang, CĐ văn hóa nghệ thuật Thái Bình.

 

Trường ĐH Cảnh sát nhân dân công bố điểm thi. Thủ khoa vào trường cũng là thủ khoa khối A là thí sinh Trần Thị Ngọc Mai, SBD 2253, đạt 26,75 điểm. Dự kiến điểm chuẩn vào trường khối A là 21 điểm; khối C: 18,5 điểm; khối D1: 19 điểm.

 

ĐH Y dược TPHCM cũng mới công bố điểm thi. Theo đó, trường có 5 thủ khoa đều đạt 29,5 điểm (trong đó có 3 thí sinh làm tròn từ 29,5). Mặt bằng điểm thi cao hơn năm trước khá nhiều, toàn trường có đến 975 thí sinh dự thi đạt từ 24 điểm trở lên. Với mức điểm này, dự kiến điểm chuẩn nhiều ngành vào trường sẽ tăng so với năm trước.

 

ĐH Hải Phòng dự kiến điểm chuẩn sẽ ổn định như như năm trước, tức từ 13 - 15,5 điểm.

 

Tương tự, ĐH Văn Hóa Hà Nội cũng dự kiến điểm chuẩn vào trường năm nay tương đương năm trước, trừ 2 ngành Văn hóa du lịch và Văn hóa học dự kiến điểm chuẩn cao hơn một chút. Trường dành khoảng 15% để xét tuyển NV2.

 

Các trường đã công bố điểm cụ thể là:

 

1. BKA     Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

    2. BVH     Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (cơ sở phía Bắc)

    3. BVS     Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (cơ sở phía Nam)

    4. C13     Trường Cao đẳng Sư phạm Yên Bái

    5. C16     Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc

    6. C17     Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Ninh

    7. C20     Trường Cao Đẳng Sư phạm Hà Tây

    8. C21     Trường Cao đẳng Hải Dương

    9. C23     Trường Cao đẳng Sư phạm Hoà Bình

    10. C24     Trường CĐ Sư phạm Hà Nam

    11. C36     CĐ Sư phạm Kon Tum

    12. C41     CĐSP Nha Trang

    13. C43     CĐ Sư phạm Bình Phước

    14. C46     Trường Cao đẳng Sư phạm Tây Ninh

    15. C59     Trường CĐSP Sóc Trăng

    16. CBC     Trường CĐ BC Công nghệ và Quản trị Doanh nghiệp

    17. CBK     Trường CĐ Bách Khoa Hưng Yên

    18. CBY     Cao đẳng Y tế Bình Dương

    19. CCB     Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên

    20. CCC     Cao đẳng Công nghiệp Cẩm phả

    21. CCE     Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp - Bộ Công Thương

    22. CCH     Trường CĐ Công nghiệp Huế

    23. CCI     CĐ Công nghiệp In

    24. CCM     CĐ Công nghiệp - Dệt may thời trang Hà Nội

    25. CCP     Trường CĐ Công nghiệp Tuy Hòa

    26. CCX     CĐ Công nghiệp và Xây dựng

    27. CCY     Cao đẳng Công Nghiệp Hưng Yên

    28. CDB     Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên

    29. CDC     Cao đẳng Công nghệ Thông Tin TP.HCM

    30. CDD     Cao đẳng Dân lập Kinh tế Kỹ thuật Đông Du Đà Nẵng

    31. CDK     Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật và Du lịch Nha Trang

    32. CDP     Cao đẳng Nông lâm Đông Bắc

    33. CDU     CĐ Dược Phú Thọ

    34. CEP     Trường CĐ Kinh tế TP HCM

    35. CGT     Trường CĐ Giao thông vận tải - TP. Hồ Chí Minh

    36. CHH     Cao đẳng Hàng hải

    37. CHN     Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội

    38. CK4     Trường Cao đẳng Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

    39. CKA     Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh phúc

    40. CKC     Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng

    41. CKK     CĐ Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng

    42. CKL     Cao đẳng Cơ khí Luyện kim

    43. CKO     Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Kon Tum

    44. CKP     CĐ Kỹ thuật Lý Tự Trọng Tp HCM

    45. CKQ     CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Quảng Nam

    46. CKS     Cao đẳng Kỹ thuật Khách sạn và Du lịch

    47. CKT     Cao đẳng Kinh tế - Tài chính Thái Nguyên

    48. CKV     CĐ Kinh tế - Tài chính Vĩnh Long

    49. CLD     Trường CĐ Điện lực miền Trung

    50. CM2     Cao đẳng sư phạm Trung ương - Nha Trang

    51. CM3     Cao đẳng sư phạm Trung ương TP.HCM

    52. CMT     Cao đẳng Xây dựng Miền Tây

    53. CNB     Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Thái Bình

    54. CNP     Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ

    55. CPL     Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Phú Lâm

    56. CPP     Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Phú Thọ

    57. CPT     Cao đẳng Phát thanh Truyền hình I

    58. CPY     CĐ Công nghiệp Phúc Yên

    59. CSS     Trường ĐH Cảnh sát nhân dân

    60. CTE     Cao đẳng Thống Kê

    61. CTK     Cao đẳng Tài chính - Quản trị Kinh doanh

    62. CTM     Cao đẳng Thương mại và Du lịch

    63. CTN     Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Đồng Nai

    64. CVB     Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật Tây Bắc

    65. CVD     Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Hạ Long

    66. CVV     Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật Nghệ An

    67. CX3     Cao đẳng Xây dựng số 3

    68. CXD     CĐ Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp

    69. CYE     Trường CĐ Y tế Thái Bình

    70. CYH     Trường CĐ Y tế Hà Nam

    71. CYI     Trường CĐ Y tế Thái Nguyên

    72. CYL     Trường Cao đẳng Y tế Lạng Sơn

    73. CYQ     Trường CĐ Y tế Quảng Ninh

    74. CYU     Cao đẳng Y tế Quảng Nam

    75. D03     Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng

    76. D20     Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây

    77. D52     Trường CĐ Cộng đồng Bà Rịa-Vũng Tàu

    78. DBD     Đại học Bình Dương

    79. DBL     Trường ĐH Bạc Liêu

    80. DCA     ĐH Chu Văn An

    81. DCN     Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

    82. DCT     TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM

    83. DDF     Trường ĐH Ngoại Ngữ (Thuộc ĐH Đà Nẵng)

    84. DDK     Trường ĐH Bách Khoa (Thuộc ĐH Đà Nẵng)

    85. DDM     Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

    86. DDN     Đại học Đại Nam

    87. DDP     Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại KonTum

    88. DDQ     Trường ĐH Kinh Tế (Thuộc ĐH Đà Nẵng)

    89. DDS     Trường ĐH Sư Phạm (Thuộc ĐH Đà Nẵng)

    90. DHA     Khoa Luật - ĐH Huế

    91. DHB     Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng

    92. DHC     Khoa Giáo dục thể chất (ĐH Huế)

    93. DHD     Khoa Du lịch (ĐH Huế)

    94. DHF     Trường ĐH Ngoại Ngữ - ĐH Huế

    95. DHH     ĐH Hà Hoa Tiên

    96. DHK     ĐH Kinh Tế - ĐH Huế

    97. DHL     Trường ĐH Nông Lâm - ĐH Huế

    98. DHN     Trường ĐH Nghệ Thuật - ĐH Huế

    99. DHP     Đại học Dân lập Hải Phòng

    100. DHQ     Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị (ĐH Huế)

    101. DHS     Trường ĐH Sư Phạm - ĐH Huế

    102. DHT     Trường ĐH Khoa Học - ĐH Huế

    103. DHY     Trường ĐH Y Dược - ĐH Huế

    104. DKB     Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương

    105. DKC     Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Tp HCM

    106. DKH     Trường Đại học Dược Hà Nội

    107. DKK     ĐH Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp

    108. DKY     ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương

    109. DLA     Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An

    110. DLH     Đại học Dân lập Lạc Hồng

    111. DMS     Trường Đại học Tài chính - Marketing

    112. DMT     Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

    113. DNH     HV Khoa Học Quân Sự (Dân sự, thi ở phía Bắc)

    114. DNS     HV Khoa học Quân sự (Dân sự, thi ở phía Nam)

    115. DNT     ĐH Ngoại Ngữ -Tin Học TP.HCM

    116. DNU     TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI

    117. DPQ     Trường ĐH Phạm Văn Đồng

    118. DPT     TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

    119. DPY     Trường ĐH Phú Yên

    120. DQB     Trường ĐH Quảng Bình

    121. DQK     ĐH Kinh Doanh và Công nghệ Hà Nội

    122. DQN     Đại học Quy Nhơn

    123. DQU     Đại học Quảng Nam

    124. DTC     Khoa Công nghệ Thông tin (Đại học Thái Nguyên)

    125. DTE     Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)

    126. DTF     Khoa Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên)

    127. DTK     Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên)

    128. DTL     Đại học Thăng Long

    129. DTN     Trường Đại học Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên)

    130. DTS     Trường Đại học Sư phạm (Đại học Thái Nguyên)

    131. DTT     Đại học Tôn Đức Thắng

    132. DTU     Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật (Đại học Thái Nguyên)

    133. DTY     Trường Đại học Y - Dược (Đại học Thái Nguyên)

    134. DTZ     Trường Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên)

    135. DVL     Đại học Dân Lập Văn Lang

    136. DVT     Đại học Trà Vinh

    137. DYH     HV Quân Y (Hệ dân sự thi ở phía Bắc)

    138. DYS     HV Quân Y (Dân sự thi ở phía Nam)

    139. EIU     Trường Đại học Quốc tế Miền Đông

    140. FPT     Trường Đại học FPT

    141. GHA     Trường Đại học Giao thông vận tải

    142. GSA     Trường Đại học Giao thông vận tải (Cơ sở II - cơ sở phía Nam)

    143. GTS     Trường ĐH Giao thông vận tải TP Hồ Chí Minh

    144. HCH     Học viện Hành chính (cơ sở phía Bắc)

    145. HCS     Học viện Hành Chính (cơ sở phía Nam)

    146. HDT     Trường Đại học Hồng Đức

    147. HFH     Học viện Hậu cần hệ dân sự(CS miền bắc)

    148. HFS     Học viện Hậu cần hệ dân sự(dự thi trong Nam)

    149. HHA     Trường Đại học Hàng Hải

    150. HHK     Học viện Hàng không Việt Nam

    151. HQT     Học viện Ngoại giao

    152. HTC     Học viện Tài chính

    153. HUI     Trường ĐH Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh

    154. HVA     Học viện Âm nhạc Huế

    155. HVQ     Học viện Quản lý Giáo dục

    156. HYD     Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam

    157. KHA     ĐH Kinh Tế Quốc Dân

    158. KMA     Học viện Kỹ thuật Mật mã

    159. KSA     Trường ĐH Kinh tế TP. HCM

    160. KTA     ĐH Kiến trúc Hà Nội

    161. KTC     Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM

    162. KTS     Trường ĐH Kiến Trúc TP HCM

    163. LDA     Trường Đại học Công Đoàn

    164. LNH     ĐH Lâm nghiệp

    165. LNS     Trường Đại học Lâm nghiệp - Cơ sở phía Nam

    166. LPH     Trường Đại học Luật Hà Nội

    167. LPS     Trường ĐH Luật TP HCM

    168. MBS     Đaị học Mở TP Hồ Chí Minh

    169. MDA     ĐH Mỏ Địa Chất

    170. MTC     ĐH Mỹ thuật Công nghiệp

    171. MTH     ĐH Mỹ thuật Việt Nam

    172. MTS     Trường ĐH Mỹ Thuật TP HCM

    173. NHF     Trường Đại học Hà Nội

    174. NHH     Học viện Ngân hàng

    175. NHS     Trường ĐH Ngân hàng TP HCM

    176. NLS     Trường ĐH Nông Lâm TP. HCM

    177. NNH     ĐH Nông nghiệp Hà Nội

    178. NTH     ĐH Ngoại thương Hà Nội

    179. NTS     ĐH Ngoại thương cơ sở phía Nam (CS2)

    180. PVU     TRƯỜNG ĐẠI HỌC DẦU KHÍ VIỆT NAM

    181. QHE     Trường Đại học Kinh Tế (ĐH QGHN)

    182. QHI     Trường Đại học Công Nghệ (ĐH QGHN)

    183. QHL     Khoa Luật (ĐH QGHN)

    184. QHS     Trường Đại học Giáo dục (ĐH QGHN)

    185. QHT     Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐH QGHN)

    186. QHX     Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐG QGHN)

    187. QSB     ĐH Bách khoa TP HCM

    188. QSC     ĐH Công nghệ thông tin

    189. QSK     Trường ĐH Kinh tế - Luật (ĐHQG TP HCM)

    190. QSQ     ĐH Quốc Tế (ĐH QG Tp HCM)

    191. QST     ĐH KH Tự Nhiên TP HCM

    192. QSX     ĐH KHXH Và Nhân Văn TP HCM

    193. QSY     Khoa Y - ĐHQG - TP Hồ Chí Minh

    194. SGD     Đại học Sài Gòn

    195. SKV     ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh

    196. SP2     ĐH Sư Phạm Hà Nội 2

    197. SPD     Trường ĐH Sư phạm Đồng Tháp

    198. SPH     ĐH Sư phạm Hà Nội

    199. SPK     Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Tp HCM

    200. SPS     Đại học Sư Phạm TP HCM

    201. STS     Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Tp HCM

    202. TAG     Trường ĐH An Giang

    203. TDB     Trường ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh

    204. TDD     ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔ

    205. TDH     Trường ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội

    206. TDL     Trường ĐH Đà Lạt

    207. TDM     Trường Đại học Thủ Dầu Một

    208. TDS     Đại Học Thể dục thể thao TPHCM

    209. TDV     Trường ĐH Vinh

    210. THP     Trường Đại học Hải Phòng

    211. THV     ĐH Hùng Vương

    212. TLA     Trường ĐH Thủy Lợi

    213. TLS     ĐH Thủy Lợi CS2

    214. TMA     Trường ĐH Thương Mại

    215. TSB     ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi ở Bắc Ninh)

    216. TSN     Trường ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi tại Nha Trang)

    217. TSS     Trường ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi tại TP Cần Thơ)

    218. TTB     Trường Đại học Tây Bắc

    219. TTG     Đại học Tiền Giang

    220. TTN     Đại học Tây Nguyên

    221. TTU     Trường Đại học Tân Tạo

    222. TYS     ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch

    223. VHH     Trường ĐH Văn Hoá Hà Nội

    224. VHS     Đại học Văn hóa TP HCM

    225. VUI     Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì

    226. XDA     Trường ĐH Xây Dựng

    227. YCT     Đại học Y Dược Cần Thơ

    228. YDD     Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định

    229. YDS     Đại học Y Dược TP HCM

    230. YHB     Trường ĐH Y Hà Nội

    231. YPB     Trường ĐH Y Hải Phòng

    232. YTB     Trường Đại học Y Thái Bình

    233. YTC     Trường ĐH Y Tế Công Cộng

    234. ZNH     ĐH Văn hóa - Nghệ thuật Quân đội (Thi ở phía Bắc )

    235. ZNS     ĐH Văn hóa - Nghệ thuật Quân đội (Thi ở phía Nam )

Xem điểm các trường đã công bố tại đây

Theo GD&TĐ Online

Tệp đính kèm