Cập nhật: 09/08/2011 16:09:36 Article Rating
Xem cỡ chữ

Các trường ĐH đang đồng loạt công bố điểm trúng tuyển như ĐH Ngoại thương, Học viện ngân hàng, ĐH Thương mại, ĐH Kinh tế quốc dân, ĐH Huế, ĐH Y Thái Bình, ĐH Ngân hàng TP.HCM, ĐH Công nghệ giao thông vận tải, ĐH Tài chính Marketing, ĐH Kinh tế TPHCM, ĐH Luật Hà Nội, ĐH sư phạm TP.HCM, ĐH Sài Gòn, ĐHKHTN (ĐHQG TP.HCM), ĐH Đông Đô, ĐH Thành Đô.

Mức điểm được áp dụng đối với học sinh phổ thông khu vực 3, chưa tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng. Khu vực kế tiếp được giảm 0,5 điểm, đối tượng kế tiếp được giảm 1 điểm.

Trường ĐH kinh tế Quốc dân vừa chính thức công bố điểm chuẩn vào trường năm 2011. Theo đó, điểm sàn vào trường đối với khối A và D1 không nhân hệ số là 21,0, đối với khối D1 nhân hệ số là 24,5.

Điểm chi tiết vào các ngành đào tạo của trường như sau:

Các ngành đào tạo đại học:

 

Khối

Điểm trúng tuyển NV1

Ngành Kinh tế, gồm các chuyên ngành:

 

 

- Kinh tế và Quản lí đô thị

 

410

A, D1

21,0

- Kinh tế và Quản lí địa chính

 

411

A, D1

21,0

- Kế hoạch

 

412

A, D1

21,0

- Kinh tế phát triển

 

413

A, D1

21,0

- Kinh tế và Quản lí môi trường

 

414

A, D1

21,0

- Quản lí kinh tế

 

415

A, D1

21,0

- Kinh tế và Quản lí công

 

416

A, D1

21,0

- Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn

 

417

A, D1

19,0

- Kinh tế đầu tư

 

418

A

24,5

- Kinh tế bảo hiểm

 

419

A, D1

21,0

- Kinh tế quốc tế

 

420

A, D1

23,5

- Kinh tế lao động

 

421

A

20,0

D1

19,0

- Toán tài chính

 

422

A, D1

21,0

- Toán kinh tế

 

423

A, D1

21,0

- Kinh tế học

 

450

A, D1

21,0

- Thẩm định giá

 

446

A

21,0

Ngành Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:

 

 

- Quản trị kinh doanh quốc tế

 

426

A, D1

22,5

- Quản trị kinh doanh Du lịch và khách sạn

 

427

A, D1

21,0

- Quản trị nhân lực

 

428

A, D1

21,0

- Marketing

 

429

A, D1

21,0

- Quản trị kinh doanh Thương mại

 

431

A, D1

21,0

- Thương mại quốc tế

 

432

A, D1

21,0

- Quản trị doanh nghiệp

 

433

A, D1

22,5

- Quản trị kinh doanh tổng hợp

 

435

A, D1

22,5

- Quản trị kinh doanh bất động sản

 

436

A, D1

21,0

- Thống kê kinh doanh

 

447

A, D1

18,0

Ngành Tài chính - Ngân hàng, gồm các chuyên ngành:

Điểm chuẩn chung toàn ngành

24.5

- Ngân hàng

 

437

A, D1

24,5

- Tài chính doanh nghiệp

 

438

A, D1

25,5

- Tài chính doanh nghiệp (tiếng Pháp)

 

439

A, D1

24,5

- Tài chính quốc tế

 

451

A, D1

24,5

Ngành Kế toán, gồm các chuyên ngành:

Điểm chuẩn chung toàn ngành

24,5

- Kế toán tổng hợp

 

442

A, D1

24,5

- Kiểm toán

 

443

A, D1

25,5

Ngành Hệ thống thông tin quản lí, chuyên ngành Tin học kinh tế

 

444

A, D1

18,0

Ngành Luật, chuyên ngành Luật kinh doanh

 

545

A

20,0

D1

19,0

Ngành Khoa học máy tính

Chuyên ngành Công nghệ thông tin

 

146

A

18,0

Ngành Ngôn ngữ Anh, Chuyên ngành Tiếng Anh Thương mại

 

701

D1

24,5

Các Lớp tuyển sinh theo đặc thù riêng

 

 

 

 

- Quản trị lữ hành

 

454

D1

22,0

- Quản trị khách sạn

 

455

D1

2

Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh

 

457

A

20,0

D1

23,5

 Trường ĐH Y Thái Bình vừa công bố điểm trúng tuyển vào trường. Theo đó ngành Bác sĩ đa khoa có điểm cao nhất là:24 điểm.

Khối

Ngành

Điểm chuẩn

A

Dược học

 22,5

B

Bác sĩ đa khoa

24

B

Bác sĩ y học cổ truyền

20

B

Bác sĩ y học dự phòng

19,5

B

Điều dưỡng

19,5

ĐH Huế đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển. Theo đó, mức điểm chuẩn thấp nhất là 10 điểm (thuộc Trường ĐH Nông lâm), cao nhất là ngành Y đa khoa và Răng - Hàm - Mặt: 23 điểm. 

Mã ngành

Ngành đào tạo

Khối thi

Điểm trúng tuyển

1. Khoa Luật ( Kí hiệu DHA)

 

 

 

501

Luật

A

14

501

Luật

C

15,5

501

Luật

D1,2,3,4

14

502

Luật kinh tế

A

14

502

Luật kinh tế

C

15.5

502

Luật kinh tế

D1,2,3,4

14

 

2. KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT (Ký hiệu DHC)

 Ngành

 Khối

Điểm chuẩn 

901

SP Thể chất - GD quốc phòng

T

18,0

902

Giáo dục thể chất

T

17,0

 

3. KHOA DU LỊCH ( Ký hiệu là DHD)

Ngành 

 Khối thi

 Điểm chuẩn

401

Du lịch học

A

13

401

Du lịch học

C

14

401

Du lịch học

D1,2,3,4

13

402

Quản trị kinh doanh

A

13

402

Quản trị kinh doanh

D1,2,3,4

13

 

4. TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ (Ký hiệu là DHF)

 Ngành

 Khối thi

 Điểm chuẩn

701

SP Tiếng Anh

D1

14

703

SP Tiếng Pháp

D1,3

13

705

Việt Nam học

C

14

705

Việt Nam học

D1,2,3,4

13

706

Quốc tế học

D1

13

751

Ngôn ngữ Anh

D1

13

752

Song ngữ Nga - Anh

D1,2,3,4

13

753

Ngôn ngữ Pháp

D1,3

13

754

Ngôn ngữ Trung quốc

D1,2,3,4

13

755

Ngôn ngữ Nhật

D1,2,3,4

13

756

Ngôn ngữ Hàn quốc

D1,2,3,4

13

 

5. TRƯỜNG ĐH KINH TẾ (Ký hiệu là DHK)

Ngành 

 Khối thi

 Điểm chuẩn

401

Kinh tế

A

13

401

Kinh tế

D1,2,3,4

13

402

Quản trị kinh doanh

A

15

402

Quản trị kinh doanh

D1,2,3,4

15

403

Kinh tế chính trị

A

13

403

Kinh tế chính trị

D1,2,3,4

13

404

Kế toán

A

16

404

Kế toán

D1,2,3,4

16

405

Tài chính - ngân hàng

A

17

405

Tài chính - ngân hàng

D1,2,3,4

17

406

Hệ thống thông tin kinh tế

A

13

406

Hệ thống thông tin kinh tế

D1,2,3,4

13

 

6. TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM ( Ký hiệu là DHL)

 Ngành

 Khối thi

Điểm chuẩn 

101

Công nghiệp và công trình nông thôn

A

13,0

102

Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm

A

13,0

103

Công nghệ thực phẩm

A

13,0

103

Công nghệ thực phẩm

B

16,0

301

Khoa học cây trồng

A

13,0

301

Khoa học cây trồng

B

14,0

302

Bảo vệ thực vật

A

13,0

302

Bảo vệ thực vật

B

14,0

303

Bảo quản chế biến nông sản

A

13,0

303

Bảo quản chế biến nông sản

B

14,0

304

 Khoa học nghề vườn

A

13,0

304

 Khoa học nghề vườn

B

14,0

305

Lâm nghiệp

A

13,0

305

Lâm nghiệp

B

14,0

306

 Chăn nuôi - Thú y

A

13,0

306

 Chăn nuôi - Thú y

B

14,0

307

Thú y

A

13,0

307

Thú y

B

14

308

Nuôi trồng thuỷ sản

A

13

308

Nuôi trồng thuỷ sản

B

14

309

Nông học

A

13

309

Nông học

B

14

310

Khuyến nông và phát triển nông thôn

A

13

310

Khuyến nông và phát triển nông thôn

B

14

311

Quản lí tài nguyên rừng và môi trường

A

13

311

Quản lí tài nguyên rừng và môi trường

B

14

312

Chế biến lâm sản

A

13

312

Chế biến lâm sản

B

14

313

Khoa học đất

A

13

313

Khoa học đất

B

14

314

Quản lí môi trường và nguồn lợi thuỷ sản

A

13

314

Quản lí môi trường và nguồn lợi thuỷ sản

B

14

401

 Quản lí đất đai

A

13

401

 Quản lí đất đai

D1

13

402

Phát triển nông thôn

C

14,0

402

Phát triển nông thôn

D1

13,0

 

7. TRƯỜNG ĐH NGHỆ THUẬT (Ký hiệu là DDHN)

 Ngành

 Khối thi

 Điểm chuẩn

801

Hội họa

H

25,0

802

Điêu khắc

H

27,5

803

Sư phạm Mĩ thuật

H

32,5

804

Mĩ thuật ứng dụng

H

33,0

805

Đồ họa

H

24,0

 

8. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ (Ký hiệu là ĐHQ)

 

 

Công nghệ kĩ thuật môi trường

A

13.0

Công nghệ kĩ thuật môi trường

B

14.0

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

A

13.0

Kĩ thuật điện

A

13.0

Kĩ thuật trắc địa - Bản đồ

A

13.0

Kĩ thuật trắc địa - Bản đồ

B

14.0

 

9. TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (Ký hiệu là DHS)

 Ngành

 Khối thi

 Điểm chuẩn

101

SP Toán học

A

16.0

102

SP Tin học

A

13.0

103

SP Vật lí

A

14.0

105

SP Công nghệ thiết bị trường học

A

13.0

105

SP Công nghệ thiết bị trường học

B

14.0

201

SP Hóa học

A

15.0

301

SP Sinh học

B

15.5

302

 SP Kĩ thuật nông lâm

B

14.0

501

Tâm lí học giáo dục

 C

14.0

502

Giáo dục chính trị

 C

14.0

503

Giáo dục chính trị - Giáo dục quốc phòng

 C

14.0

601

SP Ngữ văn

 C

15

602

SP Lịch sử

 C

14.0

603

SP Địa lí

 C

14.0

901

Giáo dục tiểu học

 C

15,5

901

Giáo dục tiểu học

D1

14.0

902

Giáo dục mầm non

M

14,0

 

10. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC (Ký hiệu là DHT)

Ngành  

 Khối thi

Điểm chuẩn 

101

Toán học

A

14.0

102

Tin học

A

13.0

103

Vật lí học

A

13.0

104

Kiến trúc

V

20.5

105

Điện tử - Viễn thông

A

14.0

106

Toán Tin ứng dụng

A

14.0

201

Hóa học

A

14.5

201

Hóa học

B

17.0

202

Địa chất học

A

13,0

203

Địa chất công trình và địa chất thủy văn

A

13,0

301

Sinh học

B

14,0

302

Địa lí tự nhiên

A

13,0

302

Địa lí tự nhiên

B

14,0

303

 Khoa học môi trường

A

15,0

303

 Khoa học môi trường

B

17,0

304

Công nghệ sinh học

A

15,0

304

Công nghệ sinh học

B

17,0

601

Văn học

C

14,0

602

Lịch sử

C

14,0

603

Triết học

A

13,0

603

Triết học

C

14,0

604

Hán - Nôm

C

14,0

604

Hán - Nôm

D1

13,0

605

Báo chí

C

14,5

605

Báo chí

D1

14,0

606

 Công tác xã hội

C

14,0

607

Xã hội học

C

14,0

607

Xã hội học

D1

13,0

608

 Ngôn ngữ học

C

14,0

608

 Ngôn ngữ học

D1

13,0

609

Đông phương học

C

14,0

 

609

Đông phương học

D1

13,0

 

11. TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC (Ký hiệu là DHY)

Ngành 

Khối thi 

Điểm chuẩn 

301

Y đa khoa

B

23.0

302

Răng - Hàm - Mặt

B

23.0

303

Dược học

A

22.0

304

 Điều dưỡng

B

20.0

305

Kĩ thuật Y học

B

20.0

306

 Y tế công cộng

B

18.0

307

Y học dự phòng

B

18.0

308

Y học cổ truyền

B

19.5

B. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG

TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM (Ký hiệu là DHL)

Ngành 

 Khối thi

Điểm chuẩn 

C65

Trồng trọt

A

10.0

C65

Trồng trọt

B

11.0

C66

Chăn nuôi - Thú y

A

10.0

C66

Chăn nuôi - Thú y

B

11.0

C67

 Nuôi trồng thuỷ sản

A

10.0

C67

 Nuôi trồng thuỷ sản

B

11.0

C68

Quản lí đất đai

A

10.0

C68

Quản lí đất đai

D1

10.0

C69

Công nghiệp và công trình nông thôn

A

10.0

C. CÁC NGÀNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY THEO ĐỊA CHỈ:

I. LIÊN KẾT VỚI TRƯỜNG ĐH PHÚ YÊN :

TRƯỜNG ĐH KINH TẾ (Ký hiệu là DHK)

 Ngành

Khối thi 

Điểm chuẩn 

411

 Kinh tế

A

13

411

 Kinh tế

D1,2,3,4

13

421

Quản trị kinh doanh

A

15

421

Quản trị kinh doanh

D1,2,3,4

15

441

 Kế toán

A

16

441

 Kế toán

D1,2,3,4

16

451

Tài chính - Ngân hàng

A

17

451

Tài chính - Ngân hàng

D1,2,3,4

17

LIÊN KẾT VỚI  TRƯỜNG ĐH AN GIANG:

1. TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM

NGÀNH

 KHỐI THI

ĐIỂM CHUẨN

Bảo vệ thực vật

A

15,0

Bảo vệ thực vật

B

16.5

Quản lí tài nguyên rừng và môi trường

A

13.0

Quản lí tài nguyên rừng và môi trường

B

14,0

 Chăn nuôi - Thú y

A

13,0

Chăn nuôi - Thú y

B

14,0

2. TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM

NGÀNH

KHỐI THI

ĐIỂM CHUẨN

Giáo dục chính trị - Giáo dục quốc phòng

C

14,0

 Giáo dục mầm non

M

14,0

Đh Thương mại cũng đã công bố điểm chuẩn chi tiết 13 ngành vào trường:

Ngành

Điểm chuẩn

Kinh tế thương mại

18,0

Kế toán - Tài chính DN thươngmại

 21,0

Quản trị DN khách sạn, du lịch

17,0 

Quản trị DN thương mại

18,0 

Thư­ơng mại quốc tế

17,5

Marketing thương mại

18,5  

Quản trị  thương mại điện tử

17,5

Tài chính - Ngân hàng thương mại

20,5

Quản trị hệ thống thông tin thị trường và thương mại

16,5

Luật thương mại –  Cả khối A và D1    

 16,5

Quản trị nguồn nhân lực thương mại

17,0

Quản trị thương hiệu) - Khối A    

 16,5 

Quản trị thương hiệu) - Khối D1    

 18,0 

Quản trị kinh doanh tổng hợp

19,0  

Tiếng Anh thương mại (tiếng Anh nhân hệ số 2)

23,0

ĐH Ngân hàng TP.HCM công bố điểm chuẩn chính thức vào trường năm 2011 như sau:

 

Trường Đại học Ngân hàng TPHCM

Khối

Điểm chuẩn

Bậc đại học

 

 

Tài chính ngân hàng

A

18.5

Quản trị kinh doanh

A

17

Kế toán

A

18

Hệ thống thông tin kinh tế

A

17

Ngôn ngữ Anh

D1

19

Bậc CĐ

 

 

Tài chính ngân hàng

A

13

Học viện Ngân hàng vừa chính thức công bố điểm chuẩn năm 2011. Theo đó, điểm sàn vào Học viện khối A: 20,5 điểm; khối D: 20 điểm. Riêng ngành Ngân hàng điểm chuẩn là 22,5; ngành Tài chính, Kế toán: 21; ngành Quản trị kinh doanh, Hệ thống thông tin quản lý: 20,5 điểm. Ngành Ngôn ngữ tiếng Anh: 20.

ĐH Sài Gòn công bố điểm trúng tuyển NV1 vào trường, trường cũng xét tuyển NV2 với 1070 chỉ tiêu, trong đó bậc ĐH là 170 chỉ tiêu.

 

STT

Ngành bậc ĐH

Khối

Điểm chuẩn

1

Công nghệ thông tin

101

A

14,0

2

Khoa học môi trường

201

A

14,5

B

18,0

3

Kế toán

401

A

15,0

D1

16,0

4

Quản trị kinh doanh

402

A

15,0

D1

15,5

5

Tài chính – Ngân hàng

403

A

15,0

D1

15,5

6

Luật

503

A

14,0

C

17,5

D1

14,0

7

Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch)

601

C

16,0

D1

14,5

8

 Khoa học thư viện

602

A

13,5

B

15,5

C

14,5

D1

13,5

9

 Ngôn ngữ Anh (TM-DL)

701

D1

17,5

10

 Thanh nhạc

801

N

29,5

11

Sư phạm Toán học

111

A

18,0

12

Sư phạm Vật lí

112

A

15,0

13

Sư phạm Hóa học

211

A

15,5

14

Sư phạm Sinh học

311

B

15,0

15

Sư phạm Ngữ văn

611

C

15,5

16

Sư phạm Lịch sử

612

C

15,0

17

Sư phạm Địa lý

613

A

14,0

C

15,5

18

GD Chính trị

614

C

15,0

D1

15,0

19

Sư phạm Tiếng Anh

711

D1

15,5

20

Sư phạm Âm nhạc

811

N

32,0

21

Sư phạm Mĩ thuật

812

H

30,5

22

GD Tiểu học

911

A

14,0

D1

15,0

23

GD Mầm non

912

M

17,5

24

Quản lí giáo dục

913

A

14,5

C

14,5

D1

14,5

 

Ngành bậc Cao đẳng

Khối

Điểm chuẩn NV1

Điểm chuẩn NV2

CĐ Giáo dục Mầm non

C99

M

15,0

15,5

ĐH Thành Đô, ĐH Đông Đô cũng công bố mức điểm trúng tuyển bằng với điểm sàn của Bộ GD&ĐT.

 

 

Theo Lập Phương/GD&TĐ Online

Tệp đính kèm