Cập nhật: 20/01/2025 11:11:00
Xem cỡ chữ

Số ngày nghỉ Tết Nguyên đán Ất Tỵ 2025 của học sinh cả nước kéo dài từ 9-17 ngày tùy từng địa phương.

(Nguồn: Vietnam+)

(Nguồn: Vietnam+)

Số thứ tự Địa phương Số ngày nghỉ Thời gian nghỉ
1 An Giang 14 ngày 20/1-hết 2/2 (21 tháng Chạp Giáp Thìn đến mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ)
2 Bà Rịa-Vũng Tàu 13 ngày 25/1-hết 6/2 (26 tháng Chạp Giáp Thìn đến hết mùng 9 tháng Giêng năm Ất Tỵ)
3 Bắc Giang 9 ngày 25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp Giáp Thìn đến mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ)
4 Bắc Kạn 9 ngày 25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp Giáp Thìn đến mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ)
5 Bạc Liêu 14 ngày 20/1-hết 2/2 (21 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ)
6 Bắc Ninh 9 ngày 25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp Giáp Thìn đến mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ)
7 Bến Tre 11 ngày 25/1-hết 4/2/2025 (26 tháng Chạp Giáp Thìn đến mùng 7 tháng Giêng Ất Tỵ)
8 Bình Định 10 ngày 24/1-hết 2/2 (25 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ)
9 Bình Dương 9 ngày 25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ)
10 Bình Phước 14 ngày 20/1-hết 2/2 (21 tháng Chạp Giáp Thìn đến mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ).
11 Bình Thuận 14 ngày 22/1-hết 4/2/2025 (23 tháng Chạp Giáp Thìn đến mùng 7 tháng Giêng Ất Tỵ)
12 Cà Mau 9 ngày 25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)
13 Cần Thơ 12 ngày 22/1-hết 2/2 (23 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ)
14 Cao Bằng   (đang cập nhật)
15 Đà Nẵng 11 ngày 23/1-hết 2/2 (24 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ)
16 Đắk Lắk 12 ngày 22/1-hết 2/2 (23 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ)
17 Đắk Nông 12 ngày 25/1-hết 5/2 (26 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến mùng 8 tháng Giêng Ất Tỵ)
18 Điện Biên 9 ngày 25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ)
19 Đồng Nai 12 ngày 22/1-hết 2/2 (23 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ)
20 Đồng Tháp 9 ngày 25/1-hết 2/2 (ngày 26 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ).
21 Gia Lai 12 ngày 25/1-hết 5/2 (26 tháng Chạp Giáp Thìn đến mùng 8 tháng Giêng Ất Tỵ)
22 Hà Giang 14 ngày 24/1-hết 6/2 (25 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết ngày 9 tháng Giêng năm Ất Tỵ)
23 Hà Nam 9 ngày 25/1-hết 2/2 (ngày 26 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ).
24 Hà Nội 9 ngày 25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ)
25 Hà Tĩnh 11 ngày 25/1-hết 4/2 (26 tháng Chạp Giáp Thìn đến mùng 7 tháng Giêng Ất Tỵ).
26 Hải Dương 9 ngày 25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)
27 Hải Phòng 9 ngày 25/1-hết 2/2 (ngày 26 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ).
28 Hậu Giang 9 ngày 25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ)
29 Hòa Bình   (đang cập nhật)
30 Huế 9 ngày 25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ)
31 Hưng Yên   (đang cập nhật)
32 Khánh Hòa 11 ngày 23/1-hết 2/2 (24 tháng Chạp Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ)
33 Kiên Giang 14 ngày 27/1-hết 9/2 (28 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết 12 tháng Giêng năm Ất Tỵ)
34 Kon Tum 17 ngày 24/1-hết 7/2 (ngày 25 tháng Chạp Giáp Thìn đến hết 10 tháng Giêng Ất Tỵ)
35 Lai Châu 14 ngày 22/1-hết 4/2 (23 tháng Chạp Giáp Thìn đến hết mùng 7 tháng Giêng năm Ất Tỵ)
36 Lâm Đồng 9 ngày 25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)
37 Lạng Sơn   (đang cập nhật)
38 Lào Cai 14 ngày 24/1-hết 6/2 (ngày 25 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết ngày 9 tháng Giêng năm Ất Tỵ)
39 Long An 10 ngày 24/1-hết 2/2 (25 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng).
40 Nam Định 9 ngày 25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)
41 Nghệ An 11 ngày 23/1-2/2 (tức ngày 24 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ).
42 Ninh Bình   (đang cập nhật)
43 Ninh Thuận   (đang cập nhật)
44 Phú Thọ 14 ngày 20/1-hết 2/2/2025 (21 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ)
45 Phú Yên 11 ngày 23/1-hết 2/2 (ngày 24 tháng Chạp đến hết mùng 5 tháng Giêng)
46 Quảng Bình 9 ngày 25/1-hết 2/2 (ngày 26 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ)
47 Quảng Nam 9 ngày 25/1-hết 2/2 (ngày 26 tháng Chạp, Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng, Ất Tỵ)
48 Quảng Ngãi 9 ngày 25/1-2/2 (26 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết ngày 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ)
49 Quảng Ninh 13 ngày 27/1-hết ngày 8/2 (28 tháng Chạp Giáp Thìn đến hết ngày 11 tháng Giêng Ất Tỵ)
50 Quảng Trị 11 ngày 23/1-hết 2.2 (ngày 24 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ)
51 Sóc Trăng 13 ngày 27/1-hết 8/2 (28 tháng Chạp Giáp Thìn đến hết ngày 11 tháng Giêng Ất Tỵ)
52 Sơn La    
53 Tây Ninh 14 ngày 22/1-hết 4/2/2025 (23 tháng Chạp đến mùng 7 tháng Giêng)
54 Thái Bình   (đang cập nhật)
55 Thái Nguyên 9 ngày 25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết ngày 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ)
56 Thanh Hóa 12 ngày 22/1-hết 2/2 (tức ngày 23 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ)
57 Tiền Giang 11 ngày 23/1-hết 2/2 (24 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng)
58 TP Hồ Chí Minh 11 ngày 23/1-hết ngày 2/2/2025 (24 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ)
59 Trà Vinh 14 ngày 20/1-hết 2/2/2025 (21 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)
60 Tuyên Quang   (đang cập nhật)
61 Vĩnh Long 9 ngày 25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)
62 Vĩnh Phúc 9 ngày 25/1-hết 2/2 (26 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng)
63 Yên Bái 14 ngày 22/1-hết 4/2/2025 (23 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết ngày 7 tháng Giêng năm Ất Tỵ)

Tính đến thời điểm hiện tại, Kon Tum là địa phương cho học sinh nghỉ Tết nhiều ngày nhất với 17 ngày./.

Trong dịp nghỉ Tết Âm lịch Ất Tỵ 2025, cán bộ, công chức, viên chức và người lao động của các cơ quan hành chính, sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội được nghỉ từ thứ Bảy ngày 25/1/2025 Dương lịch (tức ngày 26 tháng Chạp năm Giáp Thìn) đến hết Chủ nhật ngày 2/2/2025 Dương lịch (tức ngày mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ).

Đợt nghỉ này kéo dài 9 ngày bao gồm 5 ngày nghỉ Tết Âm lịch và 4 ngày nghỉ hằng tuần./.

Theo (Vietnam+)

https://www.vietnamplus.vn/lich-nghi-tet-nguyen-dan-at-ty-2025-cua-hoc-sinh-63-tinh-thanh-pho-post1008375.vnp